Nêu dấu hiệu chia hết cho 2 ,3 ,5,9 giúp mình 5 bạn nhanh nhất mình sẽ tick
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Các số chia hết cho 2 phải có chữ số tận cùng là 0 hoặc 2 hoặc 4 hoặc 6 hoặc 8.
Các số chia hết cho 5 phải có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5.
Các số chia hết cho 3 là các số có tổng các chữ số chia hết cho 3.
Các số chia hết cho 9 là các số có tổng các chữ số chia hết cho 9.
Các số chia hết cho 2 phải có chữ số tận cùng là 0 hoặc 2 hoặc 4 hoặc 6 hoặc 8. ... Các số chia hết cho 2 và 5 phải có chữ số tận cùng là 0. Các số chia hết cho 3 là các số có tổng các chữ số chia hết cho 3. Các số chia hết cho 9 là các số có tổng các chữ số chia hết cho 9.
- Thì hiện tại đơn
+ do/does
+ Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: Trong câu thường có trạng từ chỉ tần suất như: Everyday/night/week, often, usually, always, sometimes,…
- Thì hiện tại tiếp diễn
+ is/am/are
+ Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn: Trong câu thường có những cụm từ chỉ thời gian sau sau: Now, at the moment, at present, right now, look, listen, be quiet.…
- Thì hiện tại hoàn thành
+ have/has
+ Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: Trong câu thường có những từ sau: Since, for, Already, just, ever, never, yet, recently, before,…
- Thì quá khứ đơn
+ was/were
+ Dấu hiệu nhận biết: Các từ thường xuất hiện trong câu ở thì quá khứ đơn: Yesterday, last night/ last week/ last month/year, ago,…
- Thì quá khứ tiếp diễn
+ was/were
+ Dấu hiệu nhận biết: Trong câu thì quá khứ tiếp diễn thường có trạng từ thời gian trong quá khứ với thời điểm xác định. ( at, at this time,...)
- Thì quá khứ hoàn thành:
+ had
+ Dấu hiệu nhận biết: Trong câu thường có các từ: By the time, prior to that time, before, after, as soon as, until then,…
- Thì tương lai đơn
+ will
+ Dấu hiệu nhận biết: Trong câu thường có các từ: tomorrow, next day/week/month/year, in + thời gian…Lưu ý: Thì tương lai đơn sử dụng trong mệnh đề chính câu điều kiện loại 1.
- 1. Thì hiện tại đơn – Simple Present tens
- 1.1 Khái niệm:
- 1.2 Công thức thì hiện tại đơn
- 1.3 Cách dùng thì hiện tại đơn
- 2. Thì hiện tại tiếp diễn – Present Continuous
- 2.1 Khái niệm:
- 2.2 Công thức thì hiện tại tiếp diễn
- 2.3 Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn
- 2.4 Dấu hiệu nhận biết
- 3. Thì hiện hoàn thành – Present Perfect
- 3.1 Khái niệm:
- 3.2 Công thức thì hiện tại hoàn thành
- 3.3 Cách dùng thì hiện tại hoàn thành
- 3.4 Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành
- 4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn – Present Perfect Continuous
- 4.1 Khái niệm:
- 4.2 Công thức thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
- 4.3 Cách dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
- 4.4 Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
- 5. Thì quá khứ đơn– Simple Past
- 5.1 Khái niệm
- 5.2 Công thức thì quá khứ đơn
- 5.3 Cách dùng thì quá khứ đơn
- 5.4 Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn
- 6. Thì quá khứ tiếp diễn – Past Continuous
- 6.1 Khái niệm
- 6.2 Công thức thì quá khứ tiếp diễn
- 6.3 Cách dùng thì quá khứ tiếp diễn
- 6.4 Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn
- 7. Thì quá khứ hoàn thành – Past Perfect
- 7.1 Khái niệm
- 7.2 Công thức thì quá khứ hoàn thành
- 7.3 Cách dùng thì quá khứ hoàn thành
- 7.4 Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành
- 8. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn – Past Perfect Continuous
- 8.1 Khái niệm
- 8.2 Công thức thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
- 8.3 Cách dùng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
- 8.4 Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
- 9. Thì tương lai đơn – Simple Future
- 9.1 Khái niệm:
- 9.2 Công thức thì tương lai đơn
- 9.3 Cách dùng thì tương lai đơn
- 9.4 Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn
- 10. Thì tương lai tiếp diễn – Future Continuous
- 10.1 Khái niệm
- 10.2 Công thức thì tương lai tiếp diễn
- 10.3 Cách dùng thì tương lai tiếp diễn
- 10.4 Dấu hiệu nhận biết thì tương lai tiếp diễn
- 11. Thì tương lai hoàn thành – Future Perfect
- 11.1 Khái niệm
- 11.2 Công thức thì tương lai hoàn thành
- 11.3 Cách dùng thì tương lai hoàn thành
- 11.4 Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành
- 12. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn – Future Perfect Continuous
- 12.1 Khái niệm
- 12.2 Công thức thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
- 12.3 Cách dùng thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
- 12.4 Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
số chia hết cho 6 là số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 2
số đó chia hết cho cả 4 và 2
tik cho tui đỡ âm đi
huhuhuhuhu
dấu hiệu chia hết cho 8 : 3 chữ số tận cùng tạo thành số chia hết cho 8
Đáng nhẽ đê như vầy:
A= 2 + 22 + 23 + 24 + ..... + 22015
=> A = (2 + 23) + ( 22 + 24 ) + ..... + ( 22012 + 22014) + (22013 + 22015)
<=> A = 2.( 1 + 4 ) + 22. ( 1 + 4) + ...... + 22012.(1 + 4) + 22013.(1 + 4)
=> A = 2.5 + 22. 5 + ...... + 22012.5 + 22013.5
=> A = 5. ( 2 + 22 + 23 + .... + 22013) chai hết cho 5
x2+3 chia hết cho x-1
=>x2-x+x-1+4 chia hết cho x-1
=>x(x-1)+(x-1)+4 chia hết cho x-1
=>4 chia hết cho x-1
=>x-1 E Ư(4)={1;-1;4;-4}
=>x E {2;0;5;-3}
x2+5x-11 chia hết cho x+5
=>x(x+5)-11 chia hết cho x+5
=>11 chia hết cho x+5
=>x+5 E Ư(11)={1;-1;11;-11}
=>x E {-4;-6;6;-16}
x2-3x+5 chia hết cho x+5
=>x2+5x-8x-40+45 chia hết cho x+5
=>x(x+5)-8(x+5)+45 chia hết cho x+5
=>45 chia hết cho x+5
=>x+5 E Ư(45)={1;-1;3;-3;5;-5;9;-9;15;-15;45;-45}
=>x E {-4;-6;-2;-8;0;-10;4;-14;10;-20;40;-50}
chia hết cho 2 là : 0 2 4 6 8
chia hết cho 5 : 5 0
cuối cùng là : cộng lai nhớ chia hết thì chia được
Dấu hiệu chia hết cho 2 : \(0,2,4,6,8\)
Dấu hiệu chia hết cho 5 : \(0,5\)
Dấu hiệu chia hết cho 3 và 9 là :
1. Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và chỉ những số đó mới chia hết cho 9.
2. Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 và chỉ những số đó mới chia hết cho 3.
tk nhoa bạn
* Tham khảo thêm tại: https://vungoi.vn/lop-6/chi-tiet-ly-thuyet-dau-hieu-chia-het-cho-2-3-5-va-9-5b625ce187e73c5fb42fced3.html
Dấu hiệu chia hết cho 2 là số chẵn cho 5 là số tận cùng là 0 và5 chia hết cho 3 là cộng tất cả các số vào nhau chia hết cho 9 cũng giống 3 nha k hộ