K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

ĐỀ KIỂM TRAHÌNH HỌC 8       ĐỀ:        A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : Câu 2: Trong hình thang cân ABCD (AB//CD; AB<CD) ta có:      A. AB = CD.          B. AC//BD.                 C.                  D. AD//BC.Câu 3 : Một hình thang có độ dài hai đáy là 21cm và 9 cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là:A. 15 cm                        B. 30 cm           C.60cm                      D. 189 cmCâu 4 : Tứ giác có 2 cạnh đối song song và hai đường chéo bằng...
Đọc tiếp

ĐỀ KIỂM TRA

HÌNH HỌC 8

       ĐỀ:

        A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM :

 

Câu 2: Trong hình thang cân ABCD (AB//CD; AB<CD) ta có:      

A. AB = CD.          B. AC//BD.                 C.                  D. AD//BC.

Câu 3 : Một hình thang có độ dài hai đáy là 21cm và 9 cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là:

A. 15 cm                        B. 30 cm           C.60cm                      D. 189 cm

Câu 4 : Tứ giác có 2 cạnh đối song song và hai đường chéo bằng nhau là:

A.Hình thang           B.Hình thang cân       C. Hình bình hành

Câu 5 :Độ dài đường trung bình của hình thang là 16 cm hai đáy tỉ lệ với 3 và 5 thì độ dài hai đáy là :         A.12 cm và 20 cm     B. 6cm và 10 cm    C.3cm và 5 cm   D. Đáp số khác 

 Câu 6 : Cho biết số đo hai góc đối của hình thang là 900 và 800 . Số đo các góc còn lại là :

A. 1000  và  700       B. 1250  và 650      C. 1200  và  600        D. 1050  và 550

Câu 7 : Nếu độ dài hai cạnh kề của hình chữ nhật là  15 cm và 8cm thì độ dài đường chéo của nó là:      A. 15 cm                 B.16cm          C.17 cm         D.23cm

Câu 8 :  Một hình thang cân có cạnh bên là 4cm, đường trung bình là 7cm. Chu vi của hình thang là: A. 8 cm       B. 15 cm            C. 16 cm               D. 22cm

Câu 9: Cho , IJ  là đường trung bình  (IDE, JDF);và IJ = 6cm. Khi đó:

A. EF = 3cm.         B. EF = 6cm               C. EF = 9cm                 D. EF = 12cm.

Câu 10: Hình thang thêm điều kiện nào để trở thành hình bình hành:

A. Hai cạnh kề bằng nhau.                        B. Hai đường chéo bằng nhau.

C. Các góc đối bằng nhau.                        D. Hai cạnh bên song song.

B/ PHẦN TỰ LUẬN:

Bài 1:  Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 12cm, BC = 20cm. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AC, BC. Trên tia đối của tia MB lấy điểm D sao cho M là trung điểm của cạnh BD. Trên tia đối của tia CD lấy điểm E sao cho CE = CD

1)    Tính độ dài đoạn thẳng MN . Tứ giác BMNC là hình gì ? 

2)    Chứng minh rằng: Tứ giác ABCD là hình bình hành.  Suy ra AC vuông góc với CD      

0
ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 7I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)Câu 1. Tổng ba góc của một tam giác là:A.      B.      C.      D.    Câu 2.  có  thì  là tam giácA.   CânB.   VuôngC.   Vuông cânD.   ĐềuCâu 3. Trong một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng  . Mỗi góc ở đáy có số đo bằng:A.       B.       C.       D.      Câu 4. có  có thể kết luận: A.   Vuông tại CB.   CânC.   Vuông tại BD.   ĐềuCâu 5. có . là tam giác:A.   TùB.   ĐềuC.   VuôngD.   Vuông cânCâu...
Đọc tiếp

ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 7

I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)

Câu 1. Tổng ba góc của một tam giác là:

A.      

B.      

C.      

D.    

Câu 2.  có  thì  là tam giác

A.   Cân

B.   Vuông

C.   Vuông cân

D.   Đều

Câu 3. Trong một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng  . Mỗi góc ở đáy có số đo bằng:

A.       

B.       

C.       

D.      

Câu 4.  có thể kết luận:

A.   Vuông tại C

B.   Cân

C.   Vuông tại B

D.   Đều

Câu 5. . là tam giác:

A.   Tù

B.   Đều

C.   Vuông

D.   Vuông cân

Câu 6.  và thì  là tam giác:         

A.   Nhọn

B.   Vuông

C.   Cân

D.   Đều

Câu 7. Tam giác nào có 3 cạnh như sau là tam giác vuông?

A.    

B.    

C.    

D.    

Câu 8. Cho  thì độ dài cạnh AC bằng:

A.   3

B.      

C.       

D.       

Câu 9. Tam giác cân muốn trở thành tam giác đều thì cần có một góc có số đo bằng:

A.       

B.       

C.       

D.       

Câu 10. Cho có AB=10 cm; BC=17 cm. Vẽ tại D và BD= 8cm. Tính độ dài cạnh AC.

A.   18

B.   23

C.   21

D.   20

 II. TỰ LUẬN (5 điểm)Bài 1. (0,5 điểm) Cho  có . Tính số đo góc N.

Bài 2. (0,5 điểm) Cho  vuông tại D. Biết . Tính độ dài EF.

Bài 3. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có . Tia phân giác của góc B cắt AC tại D. Kẻ DE vuông góc với BC tại E.a.  b.  là tam giác đều.c.  Tính độ dài cạnh BC.

Bài 4. (1,5 điểm) Cho  cân tại A kẻ  a. Chứng minh: HB=HC.b. Kẻ  . Chứng minh  cân.

 

 

 

 

 

                                                              

 

2
Câu 1: Đề thi học kì môn Hóa gồm 2 phần trắc nghiệm và tự luận. Trong ngân hàng đề thi có 10 đề trắc nghiệm và 8 đề tự luận. Vậy có bao nhiêu cách ra đề Câu 2: Từ một đội công tác gồm 20 người cần cử ra một ban lãnh đạo gồm 1 đội trưởng, 1 đội phó, 1 kế toán. Hỏi có bao nhiêu cách cử? Câu 3: Một hộp đựng có 10 viên bi trắng, 8 viên bi xanh và 2 viên bi đỏ. Một em bé muốn chonj1 viên bi để chơi....
Đọc tiếp

Câu 1:

Đề thi học kì môn Hóa gồm 2 phần trắc nghiệm và tự luận. Trong ngân hàng đề thi có 10 đề trắc nghiệm và 8 đề tự luận. Vậy có bao nhiêu cách ra đề

Câu 2: Từ một đội công tác gồm 20 người cần cử ra một ban lãnh đạo gồm 1 đội trưởng, 1 đội phó, 1 kế toán. Hỏi có bao nhiêu cách cử?

Câu 3: Một hộp đựng có 10 viên bi trắng, 8 viên bi xanh và 2 viên bi đỏ. Một em bé muốn chonj1 viên bi để chơi. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?

Câu 4: Từ tahnfh phố A đến thành phố B có thể đi bằng một trong các loại phương tiện đó là xe khách, tàu thủy hoặc máy bay. Giả sử có 10 chiếc xe khách, 6 chiếc tàu thủy,  và 4 chiếc máy bay.Hỏi có tất cả bao nhiêu cách để đi từ thành phố A đến thành phố B

Câu 5: Trong trường THPT, khối 10 có 180 học sinh tham gia CLB toán học, 120 học sinh tham gia CLB ngoại ngữ, 50 học sinh tham gia cả 2 CLB và 100 học sinh không tham gia CLB nào.Hỏi khối 10 trường THPT đó có bao nhiêu học sinh?

Câu 6: Trong một trường THPT, khối 10 có 200 học sinh nam và 250 học sinh nữ

a) Có bao nhiêu cách chọn một học sinh ở khối 10 đi dự đại hội

b) Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh đi dự đại hội trong đó có 1 nam và 1 nữ

Câu 7: Chợ Bến Thành có 4 cổng ra và vào. Hỏi một người đi chợ:

a) Có mấy vách vào và ra chợ?

b) Có mấy vách vào và ra chợ bằng 2 cổng khác nhau?

Câu 8: Từ các số: 1,2,3,4,5,6,7. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau trong đó:

a) Chữ số đầu tiên là 6

b) Chữ số tận cùng không phải là 6

Câu 9: Xét các số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau lập nên từ các chữ số 2,3,4,5,6.Hỏi trong đó có bao nhiêu số:

a)Bắt đầu bằng 23

b)Không bắt đầu bằng 2

c) Không bắt đầu bằng 246

 

 

1
15 tháng 1

Câu 5: Trong trường THPT, khối 10 có 180 học sinh tham gia CLB toán học, 120 học sinh tham gia CLB ngoại ngữ, 50 học sinh tham gia cả 2 CLB và 100 học sinh không tham gia CLB nào.Hỏi khối 10 trường THPT đó có bao nhiêu học sinh?

Bài làm:

Số HS K10 chỉ tham gia 1 CLB - CLB Toán:

180 - 50 = 130 (HS)

Số HS K10 chỉ tham gia 1 CLB - CLB Ngoại ngữ:

120 - 50 = 70 (HS)

K10 trường đó có số HS là:

130 + 70 + 50 + 100 = 350 (HS)

Đ.số: 350 HS

19 tháng 9 2018

Số cách chọn ra 10 câu hỏi bất kỳ trong số 20 câu hỏi đã cho là .

+ Tiếp theo ta đếm số cách chọn ra 10 câu hỏi mà không có đủ cả ba loại câu hỏi ở trên:

Phương án 1: Trong 10 câu hỏi chọn ra chỉ bao gồm câu hỏi dễ và trung bình:  cách.

Phương án 2: Trong 10 câu hỏi chọn ra chỉ bao gồm câu hỏi dễ và khó:  cách.

Phương án 1: Trong 10 câu hỏi chọn ra chỉ bao gồm câu hỏi trung bình và khó:  cách.

Từ đó suy ra số lượng đề thỏa mãn yêu cầu có thể lập được là:

 

Chọn A.

9 tháng 9 2019

Bài tập: Hình thang cân | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn D

20 tháng 9 2017

19 tháng 9 2017

Đáp án D.

- Loại 1: Chọn 10 câu tùy ý có cách.

- Loại 2: Chọn 10 câu có không quá 2 trong 3 loại dễ, trung bình, khó.

+ Chọn 10 câu dễ và trung bình trong 16 câu có cách.

+ Chọn 10 câu dễ và khó trong 12 câu có cách.

+ Chọn 10 câu trung bình và khó trong 12 câu có cách.

Vậy số cách chọn đề kiểm tra theo yêu cầu đề bài là:

28 tháng 3 2017

TRƯỜNG THCS PHỔ CƯỜNG

Họ và tên: …………………………….

Lớp: …………………………………..

BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II

Môn: SINH HỌC 8 Thời gian: 45 phút

Ngày kiểm tra: / /2008

Điểm:

Lời phê của Giáo viên:

Ký duyệt đề:

A. TRẮC NGHIỆM:(4 điểm) Mã số: 001

I. Chọn câu trả lời đúng nhất:

1. Hệ thần kinh có 2 bộ phận là:

a. Dây thần kinh và hạch thần kinh b. Não và tuỷ sống

c. Trung ương và não d. Trung ương và ngoại biên

2. Có bao nhiêu đôi dây thần kinh tuỷ?

a. 12 b. 21 c. 31 d. 42

3. Lấy kim chích nhẹ vào chân một người đang ngủ, chân người đó co lại. phản xạ này có trung khu ở:

a. Chất xám của não b. Chất xám của tuỷ sống

c. Chất trắng của não d. Chất trắng của tuỷ sống

4. Vùng thị giác nằm ở thuỳ nào?

a. Thuỳ chẩm b. Thuỳ trán c. Thuỳ thái dương d. Thuỳ trán

5. Trên thuỳ trán có :

a. Vùng thính giác b. Vùng vị giác

c. Vùng vận động ngôn ngữ d. Vùng hiểu tiếng nói

6. Các tế bào que ở mắt có chức năng:

a. Tiếp nhận ánh sáng mạnh b. Tiếp nhận ánh sáng yếu

c. Tiếp nhận màu sắc d. Cả a và c

II. Các câu sau đây đúng(Đ) hay sai(S)?

7. Chiếu đèn pin vào mắt sẽ làm cho lỗ đồng tử co lại.

8. Ở người bị cận thị, khi nhìn vật ở xa thì ảnh của vật nằm sau màng lưới.

9. Ở hệ thần kinh sinh dưỡng, tác dụng của phân hệ đối giao cảm là làm tăng nhu động ruột.

10. Rễ trước của dây thần kinh tuỷ có chức năng dẫn truyền xung thần kinh từ thụ quan đến trung ương thần kinh .

11. Các đôi dây thần kinh não xuất phát đi từ tiểu não.

12. Bơi là phản xạ không điều kiện.

III. Tìm từ thích hợp điền vào chổ trống :

13. Trên màng cơ sở của ốc tai có ............(a)............, trong đó có nhiều ................(b)................

14. Cơ quan phân tích thị giác gồm: các tế bào thụ cảm thị giác ở màng lưới của cầu mắt, ...................(c).............. và .....................(d)..............

B. TỰ LUẬN: (6 điểm)

1. Trình bày khái niệm, nguyên nhân và cách khắc phục tật cận thị ở mắt. (2,0 đ)

2. a. Trình bày cấu tạo của đại não.(2,5 đ)

b. Nêu những đặc điểm của đại não người tiến hoá hơn các động vật thuộc lớp Thú?(1,5 đ)

BÀI LÀM:

A. TRẮC NGHIỆM:

Câu hỏi

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án

Câu 13: (a).................................................... (b).......................................................

Câu 14: (c).................................................... (d).......................................................

THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT

Môn: SINH HỌC Lớp: 8

Thời gian: 45 phút (Mã số: 001)

Mức độ

Nội dung

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Tổng cộng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

-Tuỷ sống và dây thần kinh tuỷ

Câu 1;2

0,5

Câu 10

0,25

0,75

-Não bộ

Câu 4;5;11

0,75

Câu 2a

2,5

Câu 2b

1,5

4,75

-HTK sinh dưỡng

Câu 9

0,25

0,25

-Cơ quan phân tích thính giác & thị giác

Câu 6;7; 8 ;13

1,25

Câu 1

2,0

Câu 14

0,5

3,75

-Phản xạ có điều kiện và không điều kiện

Câu 12

0,25

Câu 3

0,25

0,5

Tổng cộng

2,0

2,0

1,5

2,5

0,5

1,5

10 đ

4,0

4,0

2,0

ĐÁP ÁN :

3. TRẮC NGHIỆM:

Câu hỏi

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án

d

a

b

a

c

b

Đ

S

Đ

S

S

S

Câu 13: (a) Cơ quan Coocti (b) TB thụ cảm thính giác

Câu 14: (c) Dây thần kinh thị giác (số II) (d) Vùng thị giác ở thuỳ chẩm

II. TỰ LUẬN:

1. Cận thị: (4 ý X 0,5đ)

- Khái niệm:

- Nguyên nhân:

- Vị trí của ảnh so với màng lưới:

- Cách khắc phục:

2. a) Cấu tạo của đại não: (5 ý X 0,5đ)

- Rãnh liên bán cầu chia đại não thành 2 nửa bán cầu

- Các rãnh đỉnh và rãnh thái dương chia mỗi nửa bán cầu thành 4 thuỳ:.................

- Tại mỗi thuỳ có nhiều khe rãnh làm tăng diện tích bề mặt vỏ não

- Chất xám (bên ngoài) tạo thành vỏ não

- Chất trắng (bên trong) là đường dẫn truyền nối đại não với các phần khác của TWTK- chúng bắt chéo ở hành não hoặc ở tuỷ sống.

b) Đại não người tiến hoá hơn các ĐV khác : (3 ý X 0,5)

- Khối lượng não so với cơ thể ở người lớn hơn.

- Vỏ não dày nên mang nhiều TBTK, bề mặt vỏ não có nhiều nếp gấpà tăng diện tích bề mặt vỏ não (2300-2500cm2)

- Ở người, ngoài các trung khu vận động và cảm giác như các động vật còn có trung khu cảm giác và vận động ngôn ngữ (nói & viết)

TRƯỜNG THCS PHỔ CƯỜNG

Họ và tên: …………………………….

Lớp: …………………………………..

BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II

Môn: SINH HỌC 8 Thời gian: 45 phút

Ngày kiểm tra: / /2008

Điểm:

Lời phê của Giáo viên:

Ký duyệt đề:

A. TRẮC NGHIỆM:(4 điểm) Mã số: 001

I. Chọn câu trả lời đúng nhất:

1. Hệ thần kinh có 2 bộ phận là:

a. Dây thần kinh và hạch thần kinh b. Não và tuỷ sống

c. Trung ương và não d. Trung ương và ngoại biên

2. Có bao nhiêu đôi dây thần kinh tuỷ?

a. 12 b. 21 c. 31 d. 42

3. Lấy kim chích nhẹ vào chân một người đang ngủ, chân người đó co lại. phản xạ này có trung khu ở:

a. Chất xám của não b. Chất xám của tuỷ sống

c. Chất trắng của não d. Chất trắng của tuỷ sống

4. Vùng thị giác nằm ở thuỳ nào?

a. Thuỳ chẩm b. Thuỳ trán c. Thuỳ thái dương d. Thuỳ trán

5. Trên thuỳ trán có :

a. Vùng thính giác b. Vùng vị giác

c. Vùng vận động ngôn ngữ d. Vùng hiểu tiếng nói

6. Các tế bào que ở mắt có chức năng:

a. Tiếp nhận ánh sáng mạnh b. Tiếp nhận ánh sáng yếu

c. Tiếp nhận màu sắc d. Cả a và c

II. Các câu sau đây đúng(Đ) hay sai(S)?

7. Chiếu đèn pin vào mắt sẽ làm cho lỗ đồng tử co lại.

8. Ở người bị cận thị, khi nhìn vật ở xa thì ảnh của vật nằm sau màng lưới.

9. Ở hệ thần kinh sinh dưỡng, tác dụng của phân hệ đối giao cảm là làm tăng nhu động ruột.

10. Rễ trước của dây thần kinh tuỷ có chức năng dẫn truyền xung thần kinh từ thụ quan đến trung ương thần kinh .

11. Các đôi dây thần kinh não xuất phát đi từ tiểu não.

12. Bơi là phản xạ không điều kiện.

III. Tìm từ thích hợp điền vào chổ trống :

13. Trên màng cơ sở của ốc tai có ............(a)............, trong đó có nhiều ................(b)................

14. Cơ quan phân tích thị giác gồm: các tế bào thụ cảm thị giác ở màng lưới của cầu mắt, ...................(c).............. và .....................(d)..............

B. TỰ LUẬN: (6 điểm)

1. Trình bày khái niệm, nguyên nhân và cách khắc phục tật cận thị ở mắt. (2,0 đ)

2. a. Trình bày cấu tạo của đại não.(2,5 đ)

b. Nêu những đặc điểm của đại não người tiến hoá hơn các động vật thuộc lớp Thú?(1,5 đ)

BÀI LÀM:

A. TRẮC NGHIỆM:

Câu hỏi

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án

Câu 13: (a).................................................... (b).......................................................

Câu 14: (c).................................................... (d).......................................................

THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT

Môn: SINH HỌC Lớp: 8

Thời gian: 45 phút (Mã số: 001)

Mức độ

Nội dung

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Tổng cộng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

-Tuỷ sống và dây thần kinh tuỷ

Câu 1;2

0,5

Câu 10

0,25

0,75

-Não bộ

Câu 4;5;11

0,75

Câu 2a

2,5

Câu 2b

1,5

4,75

-HTK sinh dưỡng

Câu 9

0,25

0,25

-Cơ quan phân tích thính giác & thị giác

Câu 6;7; 8 ;13

1,25

Câu 1

2,0

Câu 14

0,5

3,75

-Phản xạ có điều kiện và không điều kiện

Câu 12

0,25

Câu 3

0,25

0,5

Tổng cộng

2,0

2,0

1,5

2,5

0,5

1,5

10 đ

4,0

4,0

2,0

ĐÁP ÁN :

3. TRẮC NGHIỆM:

Câu hỏi

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án

d

a

b

a

c

b

Đ

S

Đ

S

S

S

Câu 13: (a) Cơ quan Coocti (b) TB thụ cảm thính giác

Câu 14: (c) Dây thần kinh thị giác (số II) (d) Vùng thị giác ở thuỳ chẩm

II. TỰ LUẬN:

1. Cận thị: (4 ý X 0,5đ)

- Khái niệm:

- Nguyên nhân:

- Vị trí của ảnh so với màng lưới:

- Cách khắc phục:

2. a) Cấu tạo của đại não: (5 ý X 0,5đ)

- Rãnh liên bán cầu chia đại não thành 2 nửa bán cầu

- Các rãnh đỉnh và rãnh thái dương chia mỗi nửa bán cầu thành 4 thuỳ:.................

- Tại mỗi thuỳ có nhiều khe rãnh làm tăng diện tích bề mặt vỏ não

- Chất xám (bên ngoài) tạo thành vỏ não

- Chất trắng (bên trong) là đường dẫn truyền nối đại não với các phần khác của TWTK- chúng bắt chéo ở hành não hoặc ở tuỷ sống.

b) Đại não người tiến hoá hơn các ĐV khác : (3 ý X 0,5)

- Khối lượng não so với cơ thể ở người lớn hơn.

- Vỏ não dày nên mang nhiều TBTK, bề mặt vỏ não có nhiều nếp gấpà tăng diện tích bề mặt vỏ não (2300-2500cm2)

- Ở người, ngoài các trung khu vận động và cảm giác như các động vật còn có trung khu cảm giác và vận động ngôn ngữ (nói & viết)

28 tháng 3 2017

trên violet.