Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tạm dịch văn bản:
Sunrise là một trường nội trú ở Sydney. Học sinh học tập và sống ở đây. Khoảng 1.200 bạn nam và nữ đến Sunrise. Trường học có học sinh từ khắp nước Úc. Họ học các môn như toán, khoa học và tiếng Anh.
An Sơn là một trường trung học cơ sở ở Bắc Giang. Nó chỉ có 8 lớp học. Xung quanh trường có núi và cánh đồng xanh. Có một phòng máy tính và một thư viện. Ngoài ra còn có vườn trường và sân chơi
Giấc mơ là một trường học quốc tế. Tại đây học sinh được học tiếng Anh với giáo viên nói tiếng Anh. Vào buổi chiều, họ tham gia nhiều câu lạc bộ thú vị. Họ chơi thể thao và trò chơi. Một số học sinh vẽ tranh trong câu lạc bộ mỹ thuật.
1. Sunrise (Mặt trời mọc) | C. a borading school in Sydney (trường nội trú ở Sydney) |
2. An Son (An Sơn) | A. a school in Bac Giang (trường học ở Bắc Giang) |
3. Dream (Ước mơ) | B. an international school (trường quốc tế) |
V. Sắp xếp trật tự từ trong các câu sau để tạo thành câu hoàn chỉnh (2 điểm)
1.do / what / she / does / ?
=> What does she do?
2.school / I / and / this / my/ student / am / a / is
=> I am a student and this is my school.
3.eraser / that / is / your / ?
=> Is that your eraser?
4.Mai's class / students / are / twenty / in / there
=> There are twenty students in Mai's class.
5.book / where / my / is?
=> Where is my book?
I. Chọn câu trả lời đúng nhất (3 điểm).
1.______ is your name?A. Who B. What C. Where D. How
2.That is ______ ruler.A. a B. an C. the D. I
3.______ ? Fine , thanks.A. How are you B. How old are you C. What’s your name D. What is this
4.There ______ five people in my family.A. is B. are C. am D. do
5.Is ______ your teacher? – Yes, it is A. there B. those C. these D. this
6.______ people are there in your family?A. How many B. What C. How D. When
7.How old is he? – He’s ______.A. fifth B. second C. first D. fifteen
8.What ______ he ______? – He’s an engineer.A. does – do B. do – does C. do – do D. does – does
9.Hoa brushes ______ teeth every morning.A. his B. her C. my D. your
10.Where do you live? ______.A. I live in Hanoi B. I'm at school C. I'm twelve years old D. I'm fine. Thanks
11.Tìm từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân:A. couches B. benches C. houses D. tomatoes
12.______ ? - It’s an eraser.A. What’s your name? B. Who is that? C. What’s that? D.Where is that?
13.Tìm từ khác loại:A. teacher B. classmate C. student D. board
14.How many ______ are there in your class? - There are 35.A. benchies B. bench C. benches D. benchs
15.How old is your mother? ______ .A. He’s forty years old B. She’s forty C. She’s forty year old D. A & C are correct
Read the passage and choose the correct answer for each question .
School of the Air .
Many of us may be surprised to hear the name " School of the air ", but there are over ten of them i Australia . Alice Springs School of the Air is one of these in the Northern Territory . The school provides an educational services for about 120 children living in Central Australia . Students of this school live far from each other, so they don’t have normal lessons in classrooms, but they study at their homes. They get lessons from their teachers through post or e-mail. They send their work to the teachers and discuss it over the Internet. They can borrow books from the school library, and the books arrive by post. They also take part in outside classroom activities such as sports and games.
1. Alice Spring School of the Air teaches children in ................
A. Central Australia
B. Northern Australia
C. all Australia
2. Students get their lessons from their teachers ............................
A. through post or e-mail
B. through TV network
C. in classrooms
3. Which of the following is NOT true?
A. Students don’t have lessons at weekends.
B. Students can read books in the library.
C. Students can play sports and games.
4. The word “them” in the first paragraph refers to ...........................
A. many of us
B. schools in general
C. schools of the air
5. What is the passage mainly about?
A. School in Australia
B. A special kind of school
C. A good way of learning
they are young witchs and wizards.
they get on a special train in London
they wear robes as their uniform
owls carry letters from families
they hit the ball with a sk in a quidditch
⦁ MULTIPLE CHOICE
⦁ Are you good ___ Math?
⦁ A.on B. of C. in D. at
⦁ I’m interested in ______ because I like computer.
⦁ ICT B. Spanish C. P. E D. Geography
⦁ This is a _______ school- students study, eat and sleep here.
⦁ A.primary B. private C. boarding D. boat
⦁ These students _________ now.
⦁ A.study B. are studying C. studies D. is studying
⦁ _______ teachers are there in the school?- There are 50.
⦁ A.Who B. What C. How D. How many
⦁ I like languages, ___ I study French.
⦁ A.because B. or C. so D. but
⦁ Katya and I often ______ to English songs.
⦁ A.move B. study C. read D. listen
⦁ Nam: “Are you doing your homework at the moment?” – Hoa: “______.”
⦁ A.No, you aren’t B. No, I don’t C. Yes, I am D. Yes, I do
⦁ Look! He ______ playing tennis.
⦁ A.aren’t B. are C. is D. am
⦁ Mai: “Can you help me with the homework, please?”- Lan: “______.”
⦁ A.No, thanks B. Yeah, sure C. Yes, please D. Not at all
⦁ A: “How do you ______ your name?”- B: “P-E-T-E-R.”
⦁A. repeat B. speak C. say D. spell
⦁ She often ______ before an exam.
⦁ A.revising B. revise C. revises D. is revising
1c
2a
3b
4a
5c
1. Our project is about a special boat school. It goes along the river.
(Dự án của chúng tôi là về một trường học trên thuyền đặc biệt. Nó đi dọc theo dòng sông.)
2. That's a boarding school. Students live there.
(Đó là một trường nội trú. Học sinh sống ở đó.)
3. The school in the photo is a very expensive private school for older students.
(Ngôi trường trong ảnh là một trường tư thục rất đắt đỏ dành cho học sinh lớn tuổi.)
4. This is a primary school. Young children come here every day.
(Đây là một trường tiểu học. Trẻ nhỏ đến đây mỗi ngày.)
5. These students here are over eleven years old. It's a secondary school.
(Những học sinh này trên mười một tuổi. Đó là một trường trung học.)