Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài nghe:
Jenny: Hey, Tom, did you watch Future Lives on TV last night?
(Này, Tom, bạn có xem Sự sống trong tương lai trên TV tối qua không?)
Tom: No, I didn't. What was it about, Jenny?
(Không, tôi không. Nó nói về cái gì vậy Jenny?)
Jenny: It was about where people will live in the future. Things will change a lot.
(Nó nói về nơi mọi người sẽ sống trong tương lai. Mọi thứ sẽ thay đổi rất nhiều.)
Tom: Why? What's going to happen?
(Tại sao? Điều gì sẽ xảy ra?)
Jenny: I think the biggest change will be that many people might live in megacities.
(Tôi nghĩ thay đổi lớn nhất sẽ là nhiều người có thể sống trong các siêu đô thị.)
Tom: I don't like big cities.
(Tôi không thích các thành phố lớn.)
Jenny: Not just megacities. People might live in cities on the sea, too.
(Không chỉ siêu đô thị. Mọi người cũng có thể sống ở các thành phố trên biển.)
Tom: Wow! Where else will people live?
(Chà! Mọi người sẽ sống ở đâu khác nữa?)
Jenny: Big apartment buildings underground called earthscrapers.
(Những tòa nhà chung cư lớn dưới lòng đất được gọi là những tòa nhà dưới lòng đất.)
Tom: Urgh!
(Ôi!)
Jenny: They'll be eco-friendly.
(Chúng sẽ thân thiện với môi trường.)
Tom: Hmm, that's good. Anything else?
(Hmm, tốt quá. Còn gì nữa không?)
Jenny: Yeah, we'll have smart homes in the future.
(Đúng vậy, chúng ta sẽ có những ngôi nhà thông minh trong tương lai.)
Tom: Great.
(Tuyệt vời.)
Jenny: They'll have things like 3D printers to make all kinds of objects like new clothes or furniture.
(Họ sẽ có những thứ như máy in 3D để tạo ra tất cả các loại đồ vật như quần áo hoặc đồ nội thất mới.)
Tom: They sound awesome!
(Chúng nghe có vẻ thật tuyệt!)
0. Which city is more crowded? => A. Jakarta
(Thành phố nào đông đúc hơn? => A. Jakarta)
1. What will Suzy do if it rains? => B. go to a teahouse, have some tea, and read a book
(Suzy sẽ làm gì nếu trời mưa? => B. đi đến quán trà, uống trà và đọc sách)
2. Which city is cheaper? => B. Shanghai
(Thành phố nào rẻ hơn? => B. Thượng Hải)
3. Where will Gill visit? => A. the cathedral
(Gill sẽ đến thăm ở đâu? => A. nhà thờ lớn)
4. What will Emma do if she can’t get a ticket? => C. go to the zoo
(Emma sẽ làm gì nếu không nhận được vé? => C. đi đến sở thú)
5. Which city has more big buildings? => C. Beijing
(Thành phố nào có nhiều tòa nhà lớn hơn? => C. Bắc Kinh)
1. You will hear a teacher talking about a school field trip. What will the class visit? => B. a recycling center
(Bạn sẽ nghe một giáo viên kể về một chuyến đi thực tế của trường. Cả lớp sẽ tham quan gì? => B. một trung tâm tái chế)
2. You will hear a girl, Emma, talking to her friend. What will Emma donate? => C. her old clothes
(Bạn sẽ nghe một cô gái, Emma, nói với bạn của cô ấy. Emma sẽ tặng gì? => C. quần áo cũ của cô ấy)
3. You will hear a girl, Lisa, asking for directions. Where is the post office? => A. opposite the supermarket
(Bạn sẽ nghe một cô gái, Lisa, hỏi đường. Bưu điện ở đâu? => A. đối diện siêu thị)
4. You will hear a girl, Jane, talking to her brother. How are they going to help Goodwill? => C. donate old stuff
(Bạn sẽ nghe một cô gái, Jane, nói với em trai của cô ấy. Họ sẽ giúp Goodwill như thế nào? => C. tặng đồ cũ)
5. You will hear a man, Mark, asking fordirections. Where will he go first? => C. the library
(Bạn sẽ nghe một người đàn ông, Mark, hỏi đường. Anh ấy sẽ đi đâu trước? => C. thư viện.)
Fill in the blank with the mising words: is, has, orwear(s). And translate the passage into Vietnamese.
Kevin (1)______IS__ short and slim. He (2)_______WEARS_ glasses and he (3)___HAS_____ blue eyes. His hair (4)___IS_____ brown and curly.
Tom (5)____IS____ short and slim. He (6)______WEARS__ glasses and he (7)_____HAS___ green eyes. His hair (8)____IS____ long, brown, and wavy.
Paul (9)____IS____ tall. He doesn't (10)______WEAR__ glasses. He (11)______HAS__ brown eyes, and his hair (12)_______IS_ brown and curly.
Ben (13)_____IS___ short. He (14)______HAS__ brown eyes and his hair (15)______IS__ long, black and straight.
1 . is
2. wears
3 . has
4 . is
5 . is
6 . wears
7 . has
8 . is
9 . is
10 . wear
11 . has
12 . is
13 . is
14 . has
15 . is
Chúc bạn học tốt
Bài nghe:
Lucy: What do you want to do first? It’s such a big fastival.
Tim: There's a fashion show. Do you want to check it out?
Lucy: Yes, that sounds great. Wow, those dresses were pretty.
Tim: Yes, they were. What do you want to do now?
Lucy: There's a fower stand. Do you want to see some fowers?
Tim: No, fowers are boring. But there's a tug of war. That sounds interesting
Lucy: OK. Let's check it out. Wow, that was fun.
Tim: Yeah, but it was tiring.
Lucy: So, what's your favorite thing to do at festivals, Tim?
Tim: Mine's watching the music performances. What's yours?
Lucy: Mine's the talent shows. They're always good fun!
Tạm dịch:
Lucy: bạn muốn làm gì đầu tiên? Đó là một lễ hội lớn.
Tim: Có một buổi biểu diễn thời trang. Bạn có muốn xem không?
Lucy: Vâng, nghe hay đấy. Wow, những chiếc váy đó thật đẹp.
Tim: Đúng vậy. Bây giờ bạn muốn làm gì?
Lucy: Có một cửa hàng gia cầm. Bạn có muốn xem những con gia cầm không?
Tim: Không, gia cầm thật nhàm chán. Nhưng có một cuộc thi kéo co. Điều đó nghe có vẻ thú vị.
Lucy: Được rồi. Hãy cùng đến xem nào. Wow, thật là vui.
Tim: Vâng, nhưng nó rất mệt.
Lucy: Vậy, điều yêu thích của bạn là làm gì ở lễ hội, Tim?
Tim: Mìnhthích xem các buổi biểu diễn âm nhạc. Của bạn là gì?
Lucy: Của mình là các tiết mục tài năng. Chúng luôn rất vui!
I.Complete the conversation,using the sentences in the box
A=Why do you like her ? | D=When and where did you meet her? |
B=Is she beautiful? | E=What does she took like? |
C=Do you have a best friend ? | G=Can you introduce me to her ? |
Tom: (1)C
Ann:Of course!
Tom:(2)E
Ann:She's tall and slim. She has long blond hải and blue eyes.
Tom:(3)B
Ann:Yes,She is.
Tom:(4)D
Ann:I met her on my first day at primary school.We were in the same class.
Tom:(5)A
Ann:Because She's nice and very friendly...and she has a great sense of humour.She always makes me laugh
Tom:(6)G
Ann:Of course!
put''so''and''too''in the blanks
1.ali speaks french well and.....SO.....does her brother
2.chris can ski, i can....TOO....
3.they've a color tv, mary have.....TOO........
4. we live in a small flat ,....SO......do they
5. mary didn't know the answer to the teacher's question ,......NEITHER...did tom
6.tom plays chess well,.........SO...does minh
7.mr.nam didn't win the race mr.trang didn't....EITHER......
8. my wife can't play the piano , .....NEITHER....can her sister
9. she wore a green coat yesterday ,......SO......wore bill
10. lan doesn't like sweets,...........NEITHER......does huong
1B
2C
3B
4C
5A
Bài nghe:
Jenny: Do you have any brothers or sisters, Tom?
Tom: Yes, I have one brother.
Jenny: Wow, what does your brother look like?
Tom: Oh, he's tall and has dark hair. Look, here's his photo
Jenny: Is he the boy wearing the blue T-shirt?
Tom: No, he's the one wearing glasses.
Jenny: Oh, OK. What's he like?
Tom: Well, he's very funny and he's really friendly. What about you? Do you have any brothers?
Jenny: No, but I have one sister. She's eighteen years old.
Tom: Oh, what does your sister look like?
Jenny: She's slim
Tom: Does she have short hair like you?
Jenny: No, she has really long hair.
Tom: What's she like?
Jenny: She's kind and helpful.
Tạm dịch:
Jenny: Bạn có anh chị em nào không, Tom?
Tom: Vâng, mình có một anh trai.
Jenny: Chà, anh trai của bạn trông như thế nào?
Tom: Ồ, anh ấy cao và có mái tóc đen. Nhìn kìa, đây là ảnh của anh ấy
Jenny: Anh ấy có phải là người mặc áo phông xanh không?
Tom: Không, anh ấy là người đeo kính.
Jenny: Ồ, được rồi. Anh ấy tính tình thế nào?
Tom: Chà, anh ấy rất vui tính và anh ấy thực sự thân thiện. Còn bạn thì sao? Bạn có anh em nào không?
Jenny: Không, nhưng mình có một chị gái. Chị ấy mười tám tuổi.
Tom: Ồ, chị gái của bạn trông như thế nào?
Jenny: Chị ấy mảnh mai.
Tom: Chị ấy có mái tóc ngắn giống bạn không?
Jenny: Không, chị ấy có mái tóc rất dài.
Tom: Cô ấy tính tình thế nào?
Jenny: Cô ấy tốt bụng và thích giúp đỡ người khác.