Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
k đúng cho mình đi mình cho đề mình có đề môn anh, văn và toán, sử.
TK
Đề thi giữa kì 2 lớp 5 môn Toán Đề 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Chữ số 5 trong số 254,836 có giá trị là:
a. 50
b. 500 000
c. 5 000
d. 50 000
Câu 2: (1 điểm) Biết 25% của một số là 10. Hỏi số đó bằng bao nhiêu?
a. 10
b. 20
c. 30
d. 40
Câu 3: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 15m và chiều cao 9m là:
a. 67,5m2
b. 675m2
c. 12m2
d. 135m2
Câu 4: (1 điểm) Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ với số học sinh của cả lớp là:
a. 60%
b. 40%
c. 18%
d. 30%
Câu 5: (0,5 điểm) Thể tích hình lập phương cạnh 1cm là:
a. 4 cm3
b. 6 cm3
c. 1 cm2
d. 1 cm3
Câu 6: (1 điểm) Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy là 18cm và 12cm, chiều cao 9 cm.
a. 135 cm2
b. 315 cm2
c. 135 cm
d. 153 cm2
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 7: (2,0 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 5 giờ 28 phút + 3 giờ 47 phút
b) 6 năm 5 tháng – 3 năm 8 tháng
c) 5 phút 12 giây x 3
d) 13 giờ 20 phút : 4
Câu 8: (1,0 điểm) Tìm x:
a) X x 12,5 = 6 x 2,5
b) x – 1,27 = 13,5 : 4,5
Câu 9: (1,0 điểm) Lan đi học từ nhà đến trường bằng xe đạp với vận tốc 20 km/giờ, hết 15 phút. Tính quãng đường từ nhà Lan đã đi
Câu 10: (1,0 điểm) Một tấm gỗ dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 8dm, chiều rộng 6dm, chiều cao 20cm. Hỏi tấm gỗ nặng bao nhiêu ki lô gam, biết rằng 1dm3 khối gỗ nặng 800g.
TK
https://thptsoctrang.edu.vn/20-de-thi-hoc-ki-2-lop-5-mon-toan-theo-thong-tu-22/
Tham khảo link: https://thptsoctrang.edu.vn/20-de-thi-hoc-ki-2-lop-5-mon-toan-theo-thong-tu-22/
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Môn: Toán
Thời gian: 40 Phút
Năm học: 2016 – 2017
Câu 1: Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ: (0,5 điểm)
A. 5 đơn vị B. 5 phần trăm C. 5 chục D. 5 phần mười
Câu 2: Hỗn số được viết dưới dạng phân số là: (1 điểm)
Câu 3: 5840g = .... kg (0,5 điểm)
A. 58,4kg B. 5,84kg C. 0,584kg D. 0,0584kg
Câu 4: Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy 1/5 số viên bi có màu: (1 điểm)
A. Nâu B. Đỏ C. Xanh D. Trắng
Câu 5: Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là: (1 điểm)
A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút
Câu 6: Một huyện có 320ha đất trồng cây cà phê và 480ha đất trồng cây cao su. Hỏi diện tích đất trồng cây cao su bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng cây cà phê?: (1 điểm)
A. 150% B. 15% C. 1500% D. 105%
Câu 7: Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình đó là: (1 điểm)
A. 150 m3 B. 125 m3 C. 100 m3 D. 25 m3
Câu 8: Tìm y, biết: (2 điểm)
34,8 : y = 7,2 + 2,8
21,22 + 9,072 x 10 + 24,72 : 12
Câu 9: Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 30 phút. Quãng đường AB dài 60km. Hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/giờ? (1 điểm)
Câu 10: Một thửa ruộng hình chữ nhật có dài 120m, chiều rộng bằng 90m. Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, trung bình cứ 100m2 thu được 15kg thóc. Tính:
a) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó?
b) Trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? (1 điểm)
Mỗi bài dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D. Là kết quả tính, em hãy khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
1/ a/ Chữ số 7 trong 181,0075 có giá trị là:
b/ Hỗn số viết dưới dạng số thập phân là:
2/ Cho các số thập phân: 41,17; 41,09; 40,99; 41,117, 40,09.
a/ Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 40,09; 40,99; 41,09; 41,11. B. 40,09; 40,99; 41,09; 41,11.
C. 40,09; 40,99; 41,11; 41,09. D. 40,09; 41,11; 40,99; 41,09.
b/ Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 41,11; 41,09; 40,99; 40,09. B. 40,09; 40,99; 41,09; 41,11.
C. 40,09; 40,99; 41,11; 41,09. D. 40,09; 41,11; 40,99; 41,09.
3/ Kết quả của phép tính:
a/ 143,87 + 92,05 = ..............?
A. 235,82 B. 235,92 C. 252,92 D. 2529,2
b/ 725,65 + 21,596 = ..............?
A. 756,256 B. 746,246 C. 747,246 D. 748,256
4/ a/ 75,04 + 15,46 + 135, 27 = ...........? Có kết quả là:
A. 22,477 B. 224,67 C. 224,77 D. 225,77
5/ Số thích hợp để điền vào dấu chấm của:
a/ 345 cm = ....................dm là:
A. 34,5 B . 34,05 C. 34,005 D. 3,45
b/ 14m2 3dm2 = .................m2 là:
A . 0,143 B . 1,43 C. 14,03 D. 143
Phần II: Làm các bài tập sau
1/ Tìm x biết:
2/ Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là 42m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng.
3/ Có một số lượng gạo dự trù đủ cho 12 người ăn trong 20 ngày, vì có thêm 4 người cùng ăn số gạo đó. Hỏi lượng gạo đó ăn được bao nhiêu ngày. (mức ăn mọi người như nhau)
Phần I
Mỗi bài dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D. Là kết quả tính, em hãy khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
1/ a/ Chữ số 7 trong 181,0075 có giá trị là:
b/ Hỗn số viết dưới dạng số thập phân là:
2/ Cho các số thập phân: 41,17; 41,09; 40,99; 41,117, 40,09.
a/ Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 40,09; 40,99; 41,09; 41,11. B. 40,09; 40,99; 41,09; 41,11.
C. 40,09; 40,99; 41,11; 41,09. D. 40,09; 41,11; 40,99; 41,09.
b/ Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 41,11; 41,09; 40,99; 40,09. B. 40,09; 40,99; 41,09; 41,11.
C. 40,09; 40,99; 41,11; 41,09. D. 40,09; 41,11; 40,99; 41,09.
3/ Kết quả của phép tính:
a/ 143,87 + 92,05 = ..............?
A. 235,82 B. 235,92 C. 252,92 D. 2529,2
b/ 725,65 + 21,596 = ..............?
A. 756,256 B. 746,246 C. 747,246 D. 748,256
4/ a/ 75,04 + 15,46 + 135, 27 = ...........? Có kết quả là:
A. 22,477 B. 224,67 C. 224,77 D. 225,77
5/ Số thích hợp để điền vào dấu chấm của:
a/ 345 cm = ....................dm là:
A. 34,5 B . 34,05 C. 34,005 D. 3,45
b/ 14m2 3dm2 = .................m2 là:
A . 0,143 B . 1,43 C. 14,03 D. 143
Phần II: Làm các bài tập sau
1/ Tìm x biết:
2/ Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là 42m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng.
3/ Có một số lượng gạo dự trù đủ cho 12 người ăn trong 20 ngày, vì có thêm 4 người cùng ăn số gạo đó. Hỏi lượng gạo đó ăn được bao nhiêu ngày. (mức ăn mọi người như nhau)
https://download.vn/de-thi-hoc-ki-1-mon-khoa-hoc-lop-5-35840
lên mạng cs đấy
thanks