Chọn câu trả lời đúng:
1. Oxi có 3 đồng vị 168O, 178O, 188O số kiểu phân tử O2 tạo thành từ hai nguyên tử có số khối khác nhau là:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
2. Electron hóa trị của các nguyên tố nhóm VIIA là các electron:
A. s B. s và p C. s và d D. f
3. Các ion và nguyên tử Ne, Na+, F- cùng có
A. 10 proton B. số khối là 23 C. 9 nơtron D. 10 electron
4. Số hiệu bằng:
A. số khối B. số nơtron trong nguyên tử C. tổng số hạt trong nguyên tử D. số hạt proton trong nguyên tử
5. Cho nguyên tố X có Z=11 và nguyên tố Y có Z=17. Câu nào đúng:
A. tính kim loại của X<Y B. tất cả đều đúng
C. độ âm điện của X>Y D. bán kính nguyên tử của X>Y
6. Cation R2+ có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 3p6. R thuộc chu kì nào? Nhóm nào?
A. chu kì 4, nhóm VIA B. chu kì 3, nhóm IA C. chu kì 3, nhóm VIIA D. chu kì 4, nhóm IIA
7. Electron thuộc lớp thứ hai là
A. L B. N C. M D. K
8. Dãy nguyên tố được xếp theo chiều bán kính nguyên tử giảm dần là
A. F, Cl, Br, I B. Li, Na, K, Rb C. C, N, O, F D. Cl, S, P, Si
9. Hiđro có 3 đồng vị 1H, 2H, 3H. Oxi có 3 đồng vị 16O, 17O, 18O. Trong nước tự nhiên, loại phân tử nước có phân tử khối lớn nhất là
A. 20u B. 18u C. 25u D. 24u
10. Cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố X, Y, Z, T lần lượt là
1s22s22p63s23p3 1s22s22p63s1 1s22s22p63s23p4 1s22s22p4
Dãy sắp xếp đúng theo thứ tự phi kim tăng dần
A. tất cả đều sai B. X<Y<T<Z C. Y<X<Z<T D. X<Y<Z<T
11. Cấu hình electron nguyên tử của 3 nguyên tố X, Y, Z lần lượt là
1s22s22p63s1 1s22s22p63s2 1s22s22p63s23p1
Hiđroxit của X, Y, Z xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần là
A. XOH<Y(OH)2<Z(OH)3 C. Z(OH)3<XOH<Y(OH)2
B. Y(OH)2<Z(OH)3<XOH D. Z(OH)3<Y(OH)2<XOH
- X: 1s22s22p63s1: nhóm IA, chu kì 3
- Q: 1s22s22p63s2: nhóm IIA, chu kì 3
- Z: 1s22s22p63s23p1: nhóm IIIA, chu kì 3
- Trong cùng 1 chu kì, đi từ trái sang phải, tính base của hydroxide giảm dần
=> Z(OH)3 < Q(OH)2 < XOH
Đáp án C