Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
classes boards books couches telephones parents students engineers baskets doors lamps benches desks bookcases erasers armchairs tables teachers years windows
/s/: books, parents, students, baskets, lamps, desks
/iz/: classes, couches, benches, bookcases
/z/: windows, years, teachers, tables, armchairs, erasers, doors, engineers, boards, telephones
II . Sắp xếp các từ sau vào đúng ô trống với các cách phát âm : s / iz / z
/s/:books,lamps,desks
/iz/:classes,couches,benches, bookcases,
/z/:boards,telephones,parents, students, engineers , baskets ,doors, erasers ,armchairs ,tables ,teachers, years, windows
/S/: Streets, Lamps, Books.
/IZ/: Couches.
/Z/: Trees, Buses, Farmers, Tables
/Z/: Trees, Buses, Farmers, Table
/S/: Streets, Lamps, Books.
/IZ/: Couches.
Trả lời:
sad /sæd/ , show /∫ou/, see / si:/, bis /bis/
2. SS: class /klɑ:s/, glass /glɑ:s/, grass /grɑ:s/
3. C: place /pleis/, space /’speis/, race /reis/
4. SC: science /’saiəns/, scream /skri:m/, scabious /’skeibiəs/
1. Z: zero /’ziərou/, zambo /’zæmbou/, zap /zæp/, zeal /zi:l/
2. S: rose /rouz/, nose /nouz/, gloves /glʌv/
3. ZZ: buzz /bʌz/, frizzle /’frizl/
4. SS: scissors /’sizəz/
Mình nghĩ là làm như thế này:
/ s /: desks, clocks, windows, lamps
/ iz /: bookshelves, leaves, wives, cities, benches, couches
/ z /: televisions, eresers, chilren, students.
II. Cách phát âm đuôi es và s
1. Ở câu đầu, nhớ lấy các chữ cái đứng cuối (o,s,x,z,ch,sh) cộng với es đọc là /iz/, ngoại trừ từ goes.
2. các chữ cái đứng cuối được gạch chân ở mỗi từ (th,p,k,f,t) là các âm bật, gặp các danh từ có tận cũng là các chữ này, khi đọc đuôi s của chúng, ta đọc là /s/, còn tất cả các danh từ ko có tận cùng là các chữ này đc đọc là /z/.
1. Students /z/
2. Classrooms /z/
3. Couches /iz/
4. Families /z/
5.persons /z/
6.nurses /iz/
7.sisters /z/
8. Desks /z/
9.tables /z/
10.lamps /z/
/iz/: couches,benches,glasses,rushes
/s/: books,clocks,desks,students,maps,sinks,lamps
/z/:doors,windows,boards,bags,pencils,schools,classrooms,teachers,beds,caculators,villars
/iz/: couches, benches, glasses, brushes.
/s/: books, clocks, desks, students, maps, sinks, lamps.
/z/: doors, windows, boards, bags, pencils, schools, classrooms, teachers, beds, caculators, villas.
/s/ | books | parents | students | baskets | lamps | desks | ||||||||||||||
/z/ | boards | telephones | engineers | doors | stools | armchairs | tables | teachers | years | windows | ||||||||||
/iz/ | classes | couches | benches | bookcases |
/s/:books, parents, students,baskets, lamps, desks.
/z/:boards, engineers, doors, stools, armchairs, tables, teachers, years, window.
/iz/:classes, couches, telephones, benches, bookcases.
k nha
xếp các từ theo cách phát âm cuối : couches,doctors,streets,lamps
/z/ /s/ /iz/
doctors streets,lamps couches
/z/ /s/ /iz/
doctors streets, lamps couches
CHÚC BẠN HỌC TỐT NHA! ^^