Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
giai giup mik voi nha
mik can gap lam
ai giai giup mik mik se k cho nha
library
name
spell
class
kite
2. -this is my new friend
-this is my teacher,miss hien
how do you spell your name?
Suvyer ghép lại thành từ survey
- Survey nghĩa là : khảo sát.
In morning , hi Tam this is Lan I have a new friend
Hello Hai this is Van i have a new friend
CAU 1: Dat cau voi nhung tu da cho
1. morning / I / Tam / this / Lan
2. Hi / I / Hai / this / Van
3. afternoon / nam/ Hung / this / Hoang
4. Hello / Long / I / Hoa / this / Nam / and / this/ Nga
5. How / you / ? - I / fine / thanks
Tham khảo:Câu hỏi của Người Dẫn Dắt Linh Hồn - Tiếng Anh lớp 5 - Học toán với OnlineMath
CAU 2: Viet dang so nhieu cua nhung tu nay
Armchairs , tables , lamps , bags , couches , knifes , families, houses, erasers, windows, stereoes, classes, plays
CAU 3: Viet dang so nhieu cua cau
1. This is an armchair ......These are armchairs.....................
2. I am the sturdent ..................we are the students.............
3. There is a bench in the room ...........There are (many) benches in the room..................
4. What is this ? It s a stereo ..........What are these?They are stereoes.........
5. What is that ? It s bookshelf............What are those? They are bookshelves.........
mk biết lm nè đợi chút xíu nhớ kb nha
1. take
2. doesn't wear
3.come/speak
4. does /live( câu 4 là câu hỏi à?)
5.has
1. Airport: Sân bay
2. Bakery: Tiệm Bánh
3. Bank: Ngân hàng
4. Bar: Quán bar
5. Barbershop/ hair salon: Tiệm cắt tóc
6. Bookstore: Nhà sách
7. Bus station: Bến xe bus
8. Bus stop: Trạm dừng xe bus
9. Butcher shop: Hàng thịt
10. Cafe: Quán cà phê
11. Church: Nhà thờ
12. Cinema: Rạp chiếu phim
13. Court: Toà án
14. Department store: Cửa hàng bách hoá
15. Fire station: Sở cứu hoả
16. Flea market: Chợ trời
17. Gallery: Phòng trưng bày
18. Gas / petrol station: Trạm xăng
19. Grocery store: Tiệm tạp hoá
20. Gym: Phòng tập thể dục
21. Hair salon: Tiệm làm tóc
22. Hospital: Bệnh viện
23. Hotel: Khách sạn
24. Laundromat: Tiệm giặt ủi
25. Library: Thư viện
26. Museum: Viện bảo tàng
27. Park: Công viên
28. Pharmacy/drugstore: Nhà thuốc
29. Police station: Đồn cảnh sát
30. Pub: Quán rượu
31. Restaurant: Nhà hàng
32. School: Trường học
33. Square: Quảng trường
34. Supermarket: Siêu thị
35. Zoo: Sở thú
1. This (be) ..is..... my friend , Lan
2. She (be) nice.........is..........
3.They (not be) ......aren't..... students
4. Many people ...are......... in the bank
5. My brother (not be) ...........isn't... a doctor
6.You (be) Nga .........Are...... ? Yes , I (be) .......am...
7. The children (be).......are..... in their class now
8. They (be) workers .....Are..... No, they (not be) ...aren't....
9, Her name (be) Linh is
10. How you(be) .......are..... We (be).....are.... fine , thanks
CAU 1: Dat cac dong tu vao dung mau trong ngoac
2. She (be)is nice..................
6.Are You (be) Nga ............... ? Yes , I (be) .....am.....
8. Are They (be) workers ?. No, they (not be) .....aren't..
9, Her name (be)is Linh
10. How are you(be) ............ We (be)..are....... fine , thanks
tu don : nhu , khi , ong , mai, doc ,di,nhung , dong , chu,cua,con ,minh
tu ghep : thoi gian , lang yen , doc lai , lang dong
tu lay : nguyech ngoac
k cho mk nha . Mk lam cho ban dau tien day
uk cam on nha