Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
trả lời : động từ
nhìn : động từ
vịn : động từ
xa vời vợi : tính từ
Qua : tính từ
thấy : động từ
hắt : động từ
lớn :tính từ
lăn : động từ
trào : động từ
đón : động từ
với : quan hệ từ
ba : danh từ
động từ: trả lời; nhìn, vịn, hắt, đón, lăn, thấy ,trào, đón
tính từ: xa vời vợi, qua, với, lớn
danh từ: ba
k cho mk nha bn. cảm ơn
Không thấy Nguyên trả lời, tôi nhìn sang. Hai tay Nguyên vịn vào song cửa sổ, mắt nhìnxa vời vợi. Qua ánh đèn ngoài đường hắt vào tôi thấy ở khoé mắt nó hai giọt lệ lớn sắp sửalăn xuống má. Tự nhiên nước mắt tôi trào ra. Cũng giờ này năm ngoái, tôi còn đón giao thừa với ba ở bệnh viện. Năm nay, ba bỏ con một mình ba ơi!
Không thấy Nguyên trả lời, tôi nhìn sang. Hai tay Nguyên vịn vào song cửa sổ, mắt nhìn xa vời vợi. Qua ánh đèn ngoài đường hắt vào tôi thấy ở khoé mắt nó hai giọt lệ lớn sắp sửa lăn xuống má. Tự nhiên nước mắt tôi trào ra. Cũng giờ này năm ngoái, tôi còn đón giao thừa với ba ở bệnh viện. Năm nay, ba bỏ con một mình ba ơi!
2. Xếp các từ in đậm trong đoạn văn sau vào ba nhóm: động từ, tính từ, quan hệ từ. Ghi kết quả vào bảng nhóm theo mẫu:
Không thấy Nguyên trả lời, tôi nhìn sang. Hai tay Nguyên vịn vào song cửa sổ, mắt nhìn xa vời vợi. Qua ánh đèn ngoài đường hắt vào, tôi thấy ở khóe mắt nó hai giọt lệ lớn sắp sửa lăn xuống má. Tự nhiên, nước mắt tôi trào ra. Cũng giờ này năm ngoái, tôi còn đón giao thừa với ba ở bệnh viện. Năm nay ba bỏ con một mình ba ơi !
Động từ: trả lời, nhìn, vịn, hắt, thấy, lăn, trào, đón, bỏ
Tính từ: xa vời vợi, lớn
Quan hệ từ: qua , ở, với
- trả lời, nhìn, xa vời vợi, qua, vịn, hắt, thấy, ở, lớn, lăn, trào, đón, với, bỏ
a. Động từ: hắt vào, thấy, lăn xuống
b. Tính từ: lớn
c. Quan hệ từ: ở (sai thì tui ko biết)☕
danh từ: học sinh, cây, hoa hồng
động từ : trả lời , nhng, vịn , thấy,lăn,trào ra,đón,bỏ
tính từ : xa,vời vợi,xinh xắn, lớn
học tốt !
Những từ : "trả lời", "nhìn", "vịn", "hắt", "lăn", "trào", "đón" thuộc từ loại gì ?
động từ
Từ "đá" trong câu "Con ngựa đá đá con ngựa đá" được gọi là từ gì ?
từ đồng âm
Những từ : "hổ", "cọp", "hùm" là những từ như thế nào ?
đồng nghĩa
Trong câu “Nguyên quay sang tôi, giọng nghẹn ngào.”, từ “Nguyên” là từ loại gì ?
danh từ
Những từ : "trả lời", "nhìn", "vịn", "hắt", "lăn", "trào", "đón" thuộc từ loại gì ?
động từ
câu 1:thuộc loại động từ
câu 2: thuộc loại từ đồng âm
câu 3: từ đồng nghĩa
câu 4:đại từ
câu 5 giống câu 1.chúc bạn học tốt!
ĐT: trả lời ,nhìn,vịn,hắt,thấy,lăn,trào,bỏ. tính từ:xa,vời vợi,lớn quan hệ từ;qua, với,ở,ba
Động từ
Tính từ
Quan hệ từ
trả lời, nhìn, vịn, Qua,
hắt, thấy, lăn, trào, ở, bỏ
vời vợi, xa, lớn
với