K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 8 2017

tu ghép đẳng lập:Sách vở,kỉ niệm,nhớ,thương,lễ phép,buồn,vui,sự nghi ngờ,suy nghĩ,cái đẹp,cuộc vui,cơn giận dữ,

Từ ghép chính phụ:kiên nhẫn,yêu mến,tâm sự,lo lắng,xúc độnglễ phép,thân thương,trìu mến,nỗi buồn

18 tháng 2 2022

Danh từ: sách vở, kỉ niệm, cái đẹp, cuộc vui, cơn giận dữ, buồn vui, thần tượng.

Động từ:  yếu mềm, tâm sự, lo lắng, xúc động, nhớ , thương, lễ phép ,suy nghĩ, ghi nhớ.

Tính từ: kiên nhẫn,trìu mếm nhé

Chúc em học tốt

18 tháng 2 2022

Danh từ: sách vở, kỉ niệm, cái đẹp, cuộc vui, cơn giận dữ, buồn vui, thần tượng.

Động từ:  yếu mềm, tâm sự, lo lắng, xúc động, nhớ , thương, lễ phép ,suy nghĩ, ghi nhớ.

Tính từ: kiên nhẫn,trìu mếm nhé

26 tháng 7 2016

DT : Sách vở, kỉ niệm, cái đẹp, cuộc vui, cơn giận dữ, buồn vui, thần tượng

ĐT : kiên nhẫn, yêu mến, tâm sự, lo lắng, xúc động, nhớ, thương, lễ phép, suy nghĩ, ghi nhớ

TT : trìu mến

 

26 tháng 7 2016

Danh từ: Sách vở, kỉ niệm, buồn vui, thần tượng, cái đẹp, cuộc vui,cơn giận dữ, nỗi buồn

Động từ: Yêu mến, tâ sự, lo lắng, xúc động, nhớ, thương, ghi nhớ, suy nghĩ

Tính từ: những từ còn lại.

Ai thấy đúng tick cho mk nha! Muahh muahh! hiuhiuhiuhiuhiuhiu

14 tháng 7 2018

Mình dảm bảo 100% bài mình đúng :

- Danh từ : sách vở , cái đẹp, suy nghĩ cuộc vui, cơn giận, nỗi buồn

- Động từ : nhớ thương, tâm sự, lo lắng, yêu mến , xúc động, suy nghĩ 

- Tính từ : kiên nhẫn, lễ phép, buồn, vui, thân thương

Cho mk xin cái li ke

14 tháng 7 2018

Danh từ : sách vở , cái đẹp , cuộc vui , cơn giận , nỗi buồn , thân thương
Động từ : kiên nhẫn , yêu mến , tâm sự , lo lắng , xúc động , nhớ thương , lễ phép , suy nghĩ 
Tính từ : buồn , vui , trìu mến

Bài 6: Tìm danh từ, động từ, tính từ có trong câu văn sau:Ngay thềm lăng, mười tám cây vạn tuế tượng trưng cho một đoàn quân danh dự đứng trang nghiêm.Bài 7: Xác định từ loại của các từ: "niềm vui, nỗi buồn, cái đẹp, sự đau khổ" và tìm thêm các từ tương tự.Bài 8: Tìm danh từ, động từ, tính từ trong các câu văn:a. Vầng trăng tròn quá, ánh trăng trong xanh toả khắp khu rừng.b. Gió bắt đầu thổi mạnh, lá cây...
Đọc tiếp

Bài 6: Tìm danh từ, động từ, tính từ có trong câu văn sau:

Ngay thềm lăng, mười tám cây vạn tuế tượng trưng cho một đoàn quân danh dự đứng trang nghiêm.

Bài 7: Xác định từ loại của các từ: "niềm vui, nỗi buồn, cái đẹp, sự đau khổ" và tìm thêm các từ tương tự.

Bài 8: Tìm danh từ, động từ, tính từ trong các câu văn:

a. Vầng trăng tròn quá, ánh trăng trong xanh toả khắp khu rừng.

b. Gió bắt đầu thổi mạnh, lá cây rơi nhiều, từng đàn cò bay nhanh theo mây.

c. Sau tiếng chuông chùa, mặt trăng đã nhỏ lại, sáng vằng vặc.

Bài 9: Xác định từ loại trong các từ của các câu:

1. Nước chảy đá mòn.

2. Dân giàu, nước mạnh.

Bài 10: Xác định từ loại:

Nhìn xa trông rộng

Nước chảy bèo trôi

Phận hẩm duyên ôi

Vụng chèo khéo chống

Gạn đục khơi trong

Ăn vóc học hay

1
23 tháng 3 2022

NHHNHNBNB NHB HC GH

a)rộng lớn

b)xúc động

c)lo âu

d)băng tuyết

e)có 2 chữ nhớ à

10 tháng 7 2021

a)bầu trời, mặt đất, rộng lớn, biển khơi

b)nỗi buồn, niềm vui, tình thương, xúc động

c)lo âu, học hành, làm việc, gánh vác

d)lạnh giá, băng tuyết, rét buốt, lạnh cóng

e)viết, nhớ, ngủ, nhớ => Lỗi

Bài 16: Xác định từ loại của các từ sau: niềm vui, vui tươi, vui chơi, yêu thương, đáng yêu, tình yêu, thương yêu, dễ thương.Bài 17: Xếp các từ sau thành những cặp từ trái nghĩa: cười, gọn gàng, mới, hoang phí, ồn ào, khéo, đoàn kết, nhanh nhẹn, cũ, bừa bãi, khóc, lặng lẽ, chia rẽ, chậm chạp, vụng, tiết kiệm.Bài 18: Đặt 4 câu có từ đông mang những nghĩa sau:a.     Chỉ một mùa trong năm.b.     Chỉ một trong...
Đọc tiếp

Bài 16: Xác định từ loại của các từ sau: niềm vui, vui tươi, vui chơi, yêu thương, đáng yêu, tình yêu, thương yêu, dễ thương.

Bài 17: Xếp các từ sau thành những cặp từ trái nghĩa: cười, gọn gàng, mới, hoang phí, ồn ào, khéo, đoàn kết, nhanh nhẹn, cũ, bừa bãi, khóc, lặng lẽ, chia rẽ, chậm chạp, vụng, tiết kiệm.

Bài 18: Đặt 4 câu có từ đông mang những nghĩa sau:

a.     Chỉ một mùa trong năm.

b.     Chỉ một trong bốn hướng.

c.      Chỉ trạng thái chất lỏng chuyển sang dạng rắn

d.     Chỉ số lượng nhiều.

Bài 19: Dựa theo nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ xuân, từ xanh, hãy xếp các kết hợp từ sau vào hai nhóm: Các từ xuân, xanh được dùng theo nghĩa gốc; Các từ xuân, xanh được dùng theo nghĩa chuyển: mùa xuân, tuổi xuân, sức xuân, gió xuân, lá xanh, quả xanh, cây xanh, tuổi xanh, mái tóc xanh, trời xanh

Bài 20: Cho các kết  hợp từ: quả cam, quả đồi, quả bóng, thư, tre, phổi, non, mắt bồ câu, mắt kính, mắt cận thị

 Hãy xếp các kết hợp từ có từ in đậm vào hai nhóm: được dùng theo nghĩa gốc và từ được dùng theo nghĩa chuyển.

Bài 21: Tìm 5 từ trái nghĩa với từ tươi nói về tính chất của 5 sự vật khác nhau.

Bài 22: Tìm bốn từ trái nghĩa với từ lành nói về bốn sự 

0
8 tháng 7 2021

tìm từ khác loại trong các nhóm sau và giải thích

a, rì rào,róc rách,khanh khách,thì thào (chỉ tiếng cười)

b, xanh tươi, xanh non, xanh rì,xanh tốt (chỉ ý khái quát hơn các từ còn lại)

c, nỗi buồn,niềm vui,yêu thương,tình bạn (danh từ)

d, nhỏ nhẹ, mệt mỏi, vui vẻ,mơ mộng (tính từ chỉ trạng thái)

8 tháng 7 2021

a,khanh khách

b,xanh tốt

c,tình bạn

d,nhỏ nhẹ

P/s Nhớ tick cho mình nha. Thanks bạn