Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Xác định danh từ có trong các từ sau: - học sinh, ngủ , sự hi sinh, đỏ thắm, rừng cây, niềm vui, cuộc đấu tranh, nỗi đau, học, núi đồi, yêu thương.
a, Danh từ : Cảnh rừng , Việt Bắc , vượn , chim , ngày.
- Động từ : hót , kêu.
- Tính từ : hay .
b,Danh từ :thác ,ghềnh
Động từ:lên,xuống
Tính từ:ko có
c,,Danh từ:ngược, xuôi
Động từ:đi ,về
Tính từ:ko có
d,,Danh từ:quê hương, nước , đồng,Làng tôi ,Làng tôi ,sỏi đá.
Động từ: cày
Tính từ: mặn , chua
e,Danh từ:,tình thương,nhớ,nỗi nhớ,cuộc chiến đấu,điều tốt,niềm vui,sự đấu tranh.
Động từ:chiến đấu,Thương
Tính từ:,cái đẹp
1.
Láy tiếng: đoàng đoàng, ào ào
Láy âm: thướt tha, đủng đỉnh, róc rách, thì thào, khúc khích,
Láy vần: lững thững, lác đác, lộp độp, lách cách
Láy cả âm và vần: the thé, sang sảng
b) Trong các từ trên
Các từ tượng thanh: đoàng đoàng, ào ào, róc rách, thì thào, khúc khích, lộp độp, lách cách,
Các từ chỉ tượng hình: thướt tha, đủng đỉnh, lác đác, the thé, sang sảng
2.
Danh từ: niềm vui, tình thương
Động từ: vui chơi, yêu thương
Tính từ: vui tươi, đáng yêu
3
Chịu
4.
a) Giối trá, cẩu thả, mềm yếu, xấu xa
b) to lớn, sâu sắc, bẩn thỉu, khó khăn
c) Buồn bã, thấp hèn, ẩu thả ,lười biếng
d) trẻ trung, cân tươi, quả non
e) muối mặn, đường ngọt, màu đậm.
5,
a) thân thương
b) nỗi vất vả
c) giả giối
Danh từ: Niềm vui,tình thương
Động từ:vui chơi,yêu thương
Tính từ: vui tươi,đáng yêu
- Danh từ: niềm vui, tình thương
- Động từ: vui chơi, yêu thương
- Tính từ: vui tươi, đáng yêu
Danh từ:niềm vui, tình thầy trò, màu hồng
động từ:vui chơi, tỏa sáng, yêu thương, nô đùa
tính từ còn lại
giúp mik với nhé,ai đúng mik k cho
Danh từ: niềm vui,tình thầy,màu hồng.
Động từ:vui chơi,tỏa sáng,nô đùa,yêu thương.
Tính từ: vui tươi,đáng yêu.
Từ láy có hai tiếng giống nhau ở âm đầu | Từ láy có hai tiếng giống nhau ở phần vần |
Tang tảng, vội vã, đau đớn, rưng rức, mất mát | Tang tảng, loạng choạng |
niềm vui:Danh từ
Nỗi buồn:Danh từ
Cái đẹp:Danh từ
Sự đau khổ:Danh từ
Sự chiến tranh,cuộc nói chuyện,cái xấu,sự nhẫn nại,...
Niềm vui : biểu hiện cảm xúc mô tả các trạng thái tinh thần của con người và các động vật khác như sự trải nghiệm tích cực, thú vị. Nó bao gồm các trạng thái tinh thần cụ thể hơn như hạnh phúc, vui chơi giải trí, hưởng thụ
Đây là danh từ .
Nỗi buồn : biểu hiện từng tâm trạng, trạng thái tình cảm cụ thể (thường vào loại không được như ý muốn) mà con người trải qua .
Đây là danh từ .
Cái đẹp : Chỉ vẻ đẹp bên trong hoặc bên ngoài của con người .
Đây là danh từ .
Sự đau khổ : biểu hiện sự đau đớn và khổ sở đến cực độ .
Đây là danh từ .
Ta tìm thêm 3 từ tương tự :
Niềm tin : là bộ lọc lựa chọn thông tin và chỉ lối cho mọi hành động. Bạn không nhất thiết phải tin những gì mình thấy, nhưng bạn thường có xu hướng thấy những gì bạn đã tin. Bạn cũng thường loại bỏ những thông tin trái ngược với những gì bạn đã tin tưởng mà không xem xét liệu niềm tin và thành kiến của bạn có dựa trên sự thật khách quan hay chỉ là cảm nhận chủ quan.
Sự cảm thông : sự thông cảm một cách sâu sắc với những người có chuyện buồn .
Sự mất mát : là sự tổn thất, mất đi vô cùng to lớn (nói khái quát) .
Cả ba từ này đều là danh từ .
:D
Học vui !