Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án : D
Trừ CH3COONa ; Na2HPO3 ; Al2(SO4)3 ; NaHSO4 ; CrO , HOOC-CH2NH3Cl
=> 10 chất
Đáp án B
ClH3N-CH2-COOH (muối là NaCl và H2N- CH2-COONa) ; H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH (2 muối là muối của glyxin và muối của alanin) ; (HOOC-CH2-NH3)2SO4; (muối là NaOOC-CH2-NH2 và Na2SO4)
ClH3N-CH2-CO-NH-CH2-COOH (muối là NaCl và muối của glyxin) ; CH3-COO-C6H5 (muối là CH3COONa và C6H5ONa)
Chọn B
ClH3N- CH2-COOH; H2N- CH( CH3)- CO-NH-CH2-COOH; (HOOC- CH2- NH3)2SO4; ClH3N- CH2-CONH-CH2-COOH; CH3-COO-C6H5.
=> có tất cả 5 chất
ClH3N- CH2-COOH + NaOH → NH2- CH2-COONa + NaCl + H2O
H2N- CH( CH3)- CO-NH-CH2-COOH + 2NaOH → H2N- CH(CH3)- COONa + NH2 –CH2-COONa + H2O
(HOOC- CH2- NH3)2SO4 + 4NaOH → 2NH2-CH2-COONa + Na2SO4 + 2H2O
ClH3N- CH2-CONH-CH2-COOH + NaOH → 2NH2-CH2-COONa + NaCl + H2O
CH3-COO-C6H5 + NaOH → CH3-COONa + C6H5ONa + H2O
Chọn B
Các chất 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8
(1). ClH3N-CH2-COOH + 2NaOH → NaCl + H2N-CH2-COONa + 2H2O
(2). H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH + 2NaOH → H2N-CH(CH3)-COONa + NH2-CH2-COONa + H2O
(3). CH3-NH3-NO3 + NaOH → CH3-NH2 + NaNO3 + H2O
(4). (HOOC-CH2-NH3)2SO4 + 2NaOH → 2NaOOC-CH2-NH2 + Na2SO4 + H2O
(5). ClH3N-CH2-CO-NH-CH2-COOH + 3NaOH → 2H2N-CH2-COONa + NaCl + 2H2O
(6). CH3COOC6H5 + 2NaOH → CH3COONa + C6H5ONa + H2O
(7). HCOOCH2OOC-COOCH3 + 3NaOH → HCOONa + HCHO +(COONa)2 + CH3OH + H2O
(8). O3NH3N-CH2-NH3HCO3 + 3NaOH → NaNO3 + NH2-CH2-NH2+ Na2CO3 + 3H2O
Chọn C
Điều kiện để có đồng phân hình học (cis-trans) là
Phân tử phải có liên kết đôi C=C
2 nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử cùng liên kết với mỗi C mang nối đôi phải khác nhau
Các chất có đồng phân hình học là CH3-CH=CH-CH=CH2 và CH3-CH=CH-COOH
Chọn C
Điều kiện để có đồng phân hình học (cis-trans) là
Phân tử phải có liên kết đôi C=C
2 nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử cùng liên kết với mỗi C mang nối đôi phải khác nhau
⇒ Các chất có đồng phân hình học là CH3-CH=CH-CH=CH2 và CH3-CH=CH-COOH
Chọn B
(3) C6H5-CO-O-CH=CH2
(4) CH2=C(CH3)-O-CO-CH3
(5) C6H5O-CO-CH3
Chọn đáp án D.