K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 1

1. weren't 

2. wasn't 

3. was

4. were

1. They were old. They weren't young. (Họ đã già. Họ không còn trẻ.)

2. He was sad. He wasn’t happy. (Anh ấy buồn. Anh ấy không vui.)

3. I wasn't a monkey in the play. I was a kangaroo. (Tôi không phải là một con khỉ trong vở kịch. Tôi là một con chuột túi.)

4. There weren't cakes, but there were balloons. (Không có bánh kem nhưng có bóng bay.)

18 tháng 5 2022

2. was - weren't - were

3. were - wasn't - was

4. was - was

5. was

19 tháng 5 2022

2. was - weren't - were

 

3. were - wasn't - was

 

4. was - was

 

5. was

18 tháng 1

1. They like candy because it’s delicious. (Họ thích kẹo vì nó ngon.)

2. He doesn’t like balloons because they pop. (Anh ấy không thích bóng bay vì chúng nổ.)

3. She likes the present because it’s a new toy. (Cô ấy thích món quà vì đó là một món đồ chơi mới.)

4. They don’t like the cake because there is jelly inside. (Họ không thích bánh vì có mứt bên trong.)

18 tháng 11 2021

True

18 tháng 11 2021

bn có xài pinterest ko?

10 tháng 2 2022

help

10 tháng 2 2022

Tick + kb nhé 1 người nhanh nhất thui

10 tháng 2 2022

helpppppppp

mk giúp bn nha?

4 tháng 4 2021

1. name

2. years

3. a

4.

5. the

6. not

7. my

8. s

9. and

10. play

4 tháng 4 2021

4.  

8. s

sorry , thiếu 

Bài 3: điền Was or Were? 1. I _____ happy.2. You ____ angry.3. She ______ in London last week.4. He ______ on holiday.5. It _____ cold.6. We ______ at school.7. You _____ at the cinema.8. They _____ at home.9. The cat ____ on the roof.10. The children _____in the garden.Bài 4. Chia động từ ở thì quá khứ đơn1. Yesterday, I (go)______ to the restaurant with a client.2. We (drive) ______ around the parking lot for 20 mins to find a parking space.3. When we (arrive) ______ at the...
Đọc tiếp

Bài 3: điền Was or Were?

1. I _____ happy.

2. You ____ angry.

3. She ______ in London last week.

4. He ______ on holiday.

5. It _____ cold.

6. We ______ at school.

7. You _____ at the cinema.

8. They _____ at home.

9. The cat ____ on the roof.

10. The children _____in the garden.

Bài 4. Chia động từ ở thì quá khứ đơn

1. Yesterday, I (go)______ to the restaurant with a client.

2. We (drive) ______ around the parking lot for 20 mins to find a parking space.

3. When we (arrive) ______ at the restaurant, the place (be) ______ full.

4. The waitress (ask) ______ us if we (have) reservations.

5. I (say)____, "No, my secretary forgets to make them."

6. The waitress (tell)______ us to come back in two hours.

7. My client and I slowly (walk) ______ back to the car.

8. Then we (see) ______ a small grocery store.

9. We (stop) in the grocery store and (buy) ______ some sandwiches.

10. That (be) ______ better than waiting for two hours.

4
22 tháng 12 2021

was - were - was - was - was - were - were -were - was

1 went - drove - arrived - asked - said - told - walked - saw - stopped - bought - was

22 tháng 12 2021

was - were - was - was - was - were - were -were - was

1 went - drove - arrived - asked - said - told - walked - saw - stopped - bought - was

13 tháng 3 2022

Không có bất kỳ điện thoại di động nào vào năm 1940. Điện thoại ngày càng lớn hơn và nặng hơn. Có những chiếc điện thoại như thế này.

13 tháng 3 2022

1. Không có bất kỳ điện thoại di động nào vào năm 1940. Điện thoại ngày càng lớn hơn và nặng hơn. Có những chiếc điện thoại như thế này.

 
8 tháng 7 2021

from

hobby

flying

photographs

bike

14 tháng 7 2021

from

hobby

flying

photographs

bike