Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
KEY: B
Giải thích: đáp lại câu would you mind Ving (bạn có phiền ...) là “not at all” (không hề phiền).
Dịch: -“Cậu có phiền cho tôi mượn xe đạp được không?” -“Ừ, không phiền”
Đáp án A
Đây là câu đề nghị, hỏi người khác có thể đợi ngoài văn phòng được không. Câu này chỉ hợp nghĩa với câu Will you wait outside the office?
Đáp án C
Giải thích: cấu trúc would you mind Ving: Phiền bạn ....
Dịch: Mark ơi, phiền bạn ngồi lên ghế đầu được không?
Choose the responses to complete the conversations. Write A, B, C or D on the answer sheet. (0.4pt) 1. Jenny: Could you keep the noise down, please? Anna: _____________________________ A. So sorry. B. Go ahead. C. Yes, you could. D. Never mind. 2. Charlie: I wonder if you could tell me more about it. Receptionist: _____________________________ A. Nothing at all. B. Of course, what would you like to know? C. Why do you say so? D. That would be fine.
Đáp án A thành “Would”
Giải thích: Cấu trúc “Would you mind + Ving?’ (Bạn có phiền làm gì đó không?)
Đáp án B
Giải thích: cấu trúc would you mind if I Vqk? Là câu hỏi xin phép lịch sự.
Dịch: Cậu có phiền không nếu tôi chụp bức ảnh?
KEY B
Giải thích: sau mind + Ving: phiền, ngại làm gì
Dịch: Phiền bạn nói rõ hơn được không.
Đáp án D => to work
cấu trúc show sb how to V: chỉ cho ai cách làm gì