Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Reduce (Giảm) | Reuse (Tái sử dụng) | Recycle (Tái chế) |
- plastic bottle (chai nhựa) - plastic bag (túi nhựa) - clothes (quần áo) - paper (giấy) - glass (thủy tinh) - water (nước) - rubbish (rác) - noise (tiếng ồn) | - glass (thủy tinh) - clothes (quần áo) - water (nước) - paper (giấy) - plastic bottle (chai nhựa) - plastic bag (túi nhựa) | - clothes (quần áo) - glass (thủy tinh) - paper (giấy) - plastic bottle (chai nhựa) |
I think another type of robot is entertainment robots. These robots can sing, dance and tell stories to make me happy.
(Tôi nghĩ một loại robot khác là robot giải trí. Những con robot này có thể hát, nhảy và kể chuyện để làm tôi vui.)
- I went to school from kindergarten to twelfth grade.
Tôi đi học từ mẫu giáo đến lớp 12.
- My friend dropped out of school after her sophomore year.
Bạn tôi bỏ học sau năm học thứ hai.
- I graduated from high school with honors.
Tôi tốt nghiệp trung học với thành tích cao.
- I'm learning how to play the guitar in my music class.
Tôi đang học cách chơi guitar trong lớp nhạc của mình.
- I passed my math test with an A.
Tôi đã vượt qua bài kiểm tra toán của mình với điểm A.
- I failed my English test, so I have to retake it.
Tôi đã trượt bài kiểm tra tiếng Anh, vì vậy tôi phải thi lại.
- I'm repeating my history class because I didn't pass it the first time.
Tôi đang học lại lớp lịch sử vì tôi không vượt qua nó lần đầu tiên.
- I transferred from my old school to a new one this year.
Tôi chuyển từ trường cũ sang trường mới trong năm nay.
- I'm tutoring a student in math after school.
Tôi đang dạy kèm một học sinh về môn toán sau giờ học.
- I'm working part-time at a coffee shop while I'm attending school.
Tôi đang làm việc bán thời gian tại một quán cà phê trong khi đi học.
We also have some class rules, and we try to keep all of them. We always try to arrive at school on time. We usually remember books, school things, homework, etc. We listen carefully in class. We always be prepared to work in pair or in group. We always do all the homework the teacher gives. We try to speak English in the English lesson
- seasons: spring, summer, autumn, winter
- school subjects: physics, maths, vietnamese, history
- School things: pens, pencil, rulers, erasers
- Sports and games: football, judo, karate, swimming
- Languages: english, vietnamese, chinese, spanish
Học tốt!!!
Seasons : Spring , summer , autumn , winter
School subjects " physics , maths , music , art ,....
School things : pens , pencils , rubbers , rulers,....
Sports and games : football , judo , volleyball , table tennis , karate ,....
Languages : engish , vietjnamese , french , korean,.........
k mình nha!!!!!!!!!!!!
- fruit: apple, banana, peach, grapes, strawberry,...
(Trái cây: táo, thêm từ : chuối, đào, nho, dâu tây,...)
- vegetable: salad, vegetables, beans (thêm: tomato, potato, cauliflower, cabbage,....)
(rau củ: sa-lát, rau, đậu cà chua, khoai tây, súp lơ, cải bắp,…)
- drinks: juice, fizzy drinks, water
(đồ uống: nước trái cây, nước ngọt có ga, nước)
- meat: chicken (thêmtừ: pork, beef,...)
(thịt: thịt gà, thịt lợn, thịt bò, …)
- snacks: nuts, bread, chips, pasta, soup
(đồ ăn nhanh: hạt, bánh mì, khoai tây chiên, mì ống, súp)
Dịch ra hả bn
chắc là mình ấn nhầm nha, có gì thì cx cảm ơn nha hehe