Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
My future house will be a very big and beautiful villa. It’ll be on the hill. There will be ten rooms with smart appliances in each room. They will help us do all the housework easily and quickly.
(Ngôi nhà tương lai của tôi sẽ là một ngôi biệt thự rất to và đẹp. Nó sẽ ở trên đồi. Sẽ có mười phòng với các thiết bị thông minh trong mỗi phòng. Họ sẽ giúp chúng ta làm mọi công việc nhà một cách dễ dàng và nhanh chóng.)
1. Trả lời: Minh's future house will be on the ocean.
2. Trả lời: There will be a swimming pool in in front of the house.
3. Trả lời: No, there will be only have solar energy.
4. Trả lời: They will help him to do his homework.
~ Hok tốt ~
1.Where will Minh's future house be?
\(\Rightarrow\)Minh's future house will be on the ocean.
2,What will there be in front of the house?
\(\Rightarrow\)There will be a swimming pool in in front of the house.
3.Will the house have wind energy?
\(\Rightarrow\)No, there will be only have solar energy.
4.What will the robots do?
\(\Rightarrow\)They will help him to do his homework.
Học tốt nhé bạn!
A: Outside my window I can see the building office and shopping center. Where's my house?
(Bên ngoài cửa sổ của tôi, tôi có thể nhìn thấy văn phòng tòa nhà và trung tâm mua sắm. Nhà tôi ở đâu?)
B: It's in the city.
(Nó ở trong thành phố.)
A: Correct.
(Đúng vậy)
My dream house will be on the ocean. There will have a lot of Interesting things super smart TV, super comfortable sofa, an intelligent frerigerater, ...there will have a big garden infornt of the house. They will have 3 robots: one to do your house work, one to make you sleep and one to cook meals for you. And i my bedroom best because it is very comfortable. I can play guitar watch TV take a photo, ...in my bedroom.
A: Hi, Vy. Will you live in a hi-tech house?
(Chào Vy. Bạn sẽ sống trong một ngôi nhà công nghệ cao?)
B: Yes, I will.
(Vâng, tôi sẽ.)
A: Will your house be in space?
(Ngôi nhà của bạn sẽ ở trong không gian à?)
B: No, it won’t. It might be in the mountains.
(Không, sẽ không. Nó có thể ở trên núi.)
A: Will you have a lot of trees and flowers around your house?
(Bạn sẽ có nhiều cây và hoa xung quanh nhà của bạn?)
B: Yes, of course.
(Vâng, tất nhiên.)
A: Will you have a fridge that can cook your meals?
(Bạn sẽ có một tủ lạnh để nấu các bữa ăn của bạn?)
B: No, I won’t. But I might have a smart cooker to do that.
(Không, tôi sẽ không. Nhưng tôi có thể có một chiếc nồi thông minh để làm điều đó.)
A: Will you have a robot that can look after your children?
(Bạn sẽ có một robot có thể chăm sóc con cái của bạn chứ?)
B: Yes, I will. And it can do housework, too.
(Vâng, tôi sẽ. Và nó cũng có thể làm việc nhà.)
A: Will you have a car that can fly?
(Bạn sẽ có một chiếc xe có thể bay?)
B: Yes, I will.
(Vâng, tôi sẽ.)
Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi:
My name is Minh. My future house will be on the ocean. It will be surrounded by tall trees and blue sea. There will be a swimming pool in front and a large flower garden behind the house. There will be a helicopter on the roof so that I can fly to school. My future house will have solar energy. There will be some robots in the house. They will help me do the housework and do my homework. I will have a super smart TV in my house. It will help me surf the Internet and contact my friends on other planets.
1/ What will Minh's future house be surrounded?
It will be surrounded by tall trees and blue sea
2/ What will there be behind the house?
There will be a swimming pool in front and a large flower garden behind the house
3/ Will the house have solar energy?
Yes, it will
4/ What will the super smart TV do?
It will help me surf the Internet and contact my friends on other planets.
Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi:
My name is Minh. My future house will be on the ocean. It will be surrounded by tall trees and blue sea. There will be a swimming pool in front and a large flower garden behind the house. There will be a helicopter on the roof so that I can fly to school. My future house will have solar energy. There will be some robots in the house. They will help me do the housework and do my homework. I will have a super smart TV in my house. It will help me surf the Internet and contact my friends on other planets.
1/ What will Minh's future house be surrounded?
=> It will be surrounded by tall trees and blue sea
2/ What will there be behind the house?
=> There will be a swimming pool in front and a large flower garden behind the house
3/ Will the house have solar energy?
=> Yes, it will
4/ What will the super smart TV do?
=> It will help me surf the internet and contact my friends on other planets
1 - a, c, d, e, g, h
The house will have robots to cleans the floors, wash clothes, cook meals, feed the dogs and cats, water the flowers.
(Ngôi nhà sẽ có người máy để lau sàn, giặt quần áo, nấu bữa ăn, cho chó mèo ăn, tưới hoa.)
2 - b, d, f
The house will have a super smart TV to contact my friends, buy food from the supermarket, send and receive emails.
(Ngôi nhà sẽ có một chiếc TV siêu thông minh để tôi liên lạc với bạn bè, mua thức ăn từ siêu thị, gửi và nhận email.)
Tạm dịch:
Ngôi nhà tương lai của tôi sẽ ở trên một hòn đảo. Nó sẽ được bao quanh bởi những cây cao và biển xanh. Trước nhà sẽ có bể bơi. Sẽ có một chiếc trực thăng trên mái nhà. Tôi có thể bay đến trường trong đó.
Sẽ có một số robot trong nhà. Họ sẽ giúp tôi lau sàn nhà, nấu ăn, giặt quần áo và tưới hoa. Họ cũng sẽ giúp tôi cho chó và mèo ăn.
Sẽ có một chiếc TV siêu thông minh. Nó sẽ giúp tôi gửi và nhận email, cũng như liên lạc với bạn bè của tôi trên các hành tinh khác. Nó cũng sẽ giúp tôi mua thực phẩm từ siêu thị.
A: What type of future house do you think it will be?
(Bạn nghĩ nó sẽ là kiểu nhà nào trong tương lai?)
B: It’ll be a villa.
(Đó sẽ là một biệt thự.)
A: Where will it be?
(Nó sẽ ở đâu?)
B: It’ll be on the hill.
(Nó sẽ ở trên đồi.)
A: What will it look like?
(Nó sẽ như thế nào?)
B: It’ll be very big, modern, beautiful and convenient.
(Nó sẽ rất lớn, hiện đại, đẹp và tiện lợi.)
A: How many rooms will it have?
(Nó sẽ có bao nhiêu phòng?)
B: It will have ten rooms: four bedrooms, two bathrooms, a kitchen, a dining room, a living room, a study.
(Nó sẽ có mười phòng: bốn phòng ngủ, hai phòng tắm, một nhà bếp, một phòng ăn, một phòng khách, một phòng sách.)
A: What appliances will it have and what will they help you to do?
(Nó sẽ có những thiết bị nào và chúng sẽ giúp bạn làm gì?)
B: It will have smart appliances: a household robot, a dishwasher, a washing machine, a fridge, a smart cooker and they will help us to do all the housework.
(Nó sẽ có các thiết bị thông minh: một robot gia dụng, một máy rửa chén, một máy giặt, một tủ lạnh, một nồi thông minh và chúng sẽ giúp chúng tôi làm tất cả các công việc nhà.)
- My future house will be in the countryside.
(Ngôi nhà tương lai của tôi sẽ ở nông thôn.)
- It’ll be a villa.
(Đó sẽ là một biệt thự.)
- It’ll be big.
(Nó sẽ lớn.)
- There will be home robots, smart appliances, and luxurious furniture in my villa.
(Sẽ có robot gia đình, thiết bị thông minh và đồ đạc sang trọng trong biệt thự của tôi.)