Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a﴿ Would you like to play soccer with me, Minh?
Come and play soccer with me, Minh.
b﴿ Would you like to play basketball with me, Minh?
Come and play basketball with me, Minh.
c﴿ Would you like to play badminton with me, Minh?
Come and play badminton with me, Minh.
d﴿ Would you like to play skateboard with me, Minh?
Come and play skateboard with me, Minh.
e﴿ Would you like to play roller blade with me, Minh?
Come and play roller blade with me, Minh.
f﴿ Would you like to skip rope with me, Minh?
Come and skip rope with me, Minh.
g﴿ Would you like to jog with me, Minh?
Come and jog with me, Minh.
h﴿ Would you like to go mountain climbing with me, Minh?
Come and go mountain climbing with me, Minh.
i﴿ Would you like to cook with me, Minh?
Come and cook with me, Minh.
j﴿ Would you like to make cakes with me, Minh?
Come and make cakes with me, Minh.
chuyện / trò chơi / bạn bè / bao / máy tính / ngày hôm qua / tôi / mới / tôi / a / của / chơi / A / sẽ / nên / bài tập / học / chị / cẩn thận / my / trước / to / cô / kết thúc / đến
1. My new friend taught me how to play a lot of games yesterday.
2.My sister ought to finish her homework carefully before going to school
ULTRA REALISS : THỰC TẾ ĐẶC BIỆT
FRIENDZONE : lời chào của bạn bè
I. Verb tenses
1. My friend (thank) thanked me for what I had done for him.
3. I’m sure that I (recognize) have recognized him.
4. He (lose) lost his job last month and since then he (be) has been out of work.
5. I (never forget) will never forget what you (just tell) have just told me.
6. When I last (stay) stayed in Cario, I (ride) rode to the Pyramids on a camel that my friend (borrow) had borrowed the day before.
7. I see that Tom (write) is writing his composition.
8. He says that he (look) will look for a job next week.
8. They think he (be) was here last night.
9. He tells us that he (be) has been to the mountain before.
10. The student who answered the question (be) is John.
11. Mary (have) was having dinner wheb her friend called.
12. I'll wait until he (finish) has finished his novel.
13. When you (come) came back, he already (buy) has already bought new house.
14. Don't come until I (finish) have finished lunch.
15. I (hope) hope it (stop) will have stopped raining by 5 o'clock this afternoon.
16. The river (not begin) won't begin to swell until some rain (fall) falls.
17. By the next month I (leave) will have left for India.
18. The film (end) had ended by the time we (get) got there.
19. I (give) will give her your letter wwhen I (see) see her tomorrow.
20. Shut all the windows before you (go) go out.
21. He is saving his money so that he (take) can take a long vacation.
22. I had done what (be) was necessary.
I. write these sentences , using the following sets of the words and phrases:
1. I'd / like / tell/ you / somthing / country / and / where / live
=> I 'd like to tell you something about my country and where I live
2. mother / worried / let / me / go / zoo / alone / yesterday
=> My mother was worried about letting me go to the zoo alone yesterday
II. put the words in their correct order to make complete sentences:
1. taught / game / friend / how / computer / yesterday / me / new / mine / a / to / of / play / a
=> YESTERDAY, A FRIEND OF MINE TEACH ME HOW TO PLAY THE NEW COMPUTER GAME.
2. going / ought / homework / school / sister / carefully / my / beffore / to / her / finish / to
=> My sister ought to finish her homework carefully before going to school
I.
1.I'd like to tell you something about my country and where I live.
2.My mother was worried about letting me go to the zoo alone yesterday.
II.
1.Yesterday,a friend of mine teach me how to play the new computer game.
2.My sister ought to finish her homework carefully before going to school.
Sở thích của tôi là chơi game. Tuy nhiên, tôi không hề nghiện game. Tôi chỉ chơi game khi tôi đã hoàn thành công việc của mình. Trò chơi mà tôi thường chơi là Liên Minh Huyền Thoại. Đây là một trò chơi đòi hỏi tính chiến thuật cao và khả năng điều khiển ngón tay linh hoạt. Tôi thường chơi game với bạn bè của mình. Chúng tôi chia thành các đội và chiến đấu với nhau. Khi chúng tôi chơi trò chơi, chúng tôi trở nên thân thiết hơn. Chơi game giúp tôi quên đi những áp lực trong trường học. Để chơi game lành mạnh, tôi chỉ chơi 1 tiếng mỗi ngày. Bố mẹ tôi cũng biết mục tiêu chơi game của tôi nên đồng ý. Vào sinh nhật lần thứ 15 của tôi, bố đã mua cho tôi một bộ máy tính để tôi học và chơi game giải trí. Tôi thích chơi game nhưng tôi cũng biết cân bằng giữa thời gian chơi và học. Nếu bạn có thể làm được điều đó, trò chơi không tệ.
Sở thích của tôi là chơi game. Tuy nhiên, tôi không hề nghiện game. Tôi chỉ chơi trò chơi khi tôi đã hoàn thành công việc của mình. Trò chơi mà tôi thường chơi là Liên Minh Huyền Thoại. Đây là một trò chơi đòi hỏi tính chiến thuật cao và khả năng điều khiển ngón tay linh hoạt. Tôi thường chơi game với bạn bè của mình. Chúng tôi chia thành các đội và chiến đấu với nhau. Khi chúng tôi chơi trò chơi, chúng tôi trở nên thân thiết hơn. Chơi game giúp tôi quên đi những áp lực trong trường học. Để chơi game lành mạnh, tôi chỉ chơi 1 tiếng mỗi ngày. Bố mẹ tôi cũng biết mục tiêu chơi game của tôi nên đồng ý. Vào sinh nhật lần thứ 15 của tôi, bố đã mua cho tôi một bộ máy tính để tôi học và chơi game giải trí. Tôi thích chơi game nhưng tôi cũng biết cân bằng giữa thời gian chơi và học. Nếu bạn có thể làm được điều đó, trò chơi không tệ.
Rewrite the following sentences to describe your old hobby
1. Last summer I learned to play chess
2. My neighbor plays very well and teaches me
3. He is a teacher at the College of Technologies
4. Then I often play chess with my friends in my free time
5. Now I play quite good
6. I think chess is a wonderful game
Rewrite the following sentences to describe your old hobby
1. Last summer / I / learn / play chess
=>Last summer i learned to play chess
2. My neighbor / play / very well / and teach / me
=>My neighbor plays badminton very well and he teaches me
3. He / a teacher / the College of Technologies
=>He is a teacher in the College of Technologies
4. Then / I often / play chess / with my friends / free time
=>Then i often play chess with my friends in my free time
5. Now / I / play / quite good
=>Now i am playing quite good
6. I / think / chess / wonderful game
=>I think chess is a wonderful game
Tối rồi vẫn on , nhớ tk nha
Write down the following sentences:
He is not my friend.
=> He doesn't my friend
ai chơi roblox và kết bạn với tôi nick tôi là mun270206
Mk biết Roblox những mẹ mk ko cho tải nhiều game nên mk chỉ tải mỗi play together thui.