Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
My mother and I are at the shopping centre. The clothes shop is near the bakery. My mother wants to buy a skirt. It’s sixty thousand dong. The gift shop is behind the clothes shop. I want to buy a pen. It’s thirty thousand dong.
(Mẹ tôi và tôi đang ở trung tâm mua sắm. Cửa hàng quần áo gần tiệm bánh. Mẹ tôi muốn mua một chiếc váy. Nó có giá sáu mươi ngàn đồng. Cửa hàng quà tặng ở phía sau cửa hàng quần áo. Tôi muốn mua một cây bút. Nó có giá ba mươi ngàn đồng.)
It was rainy yesterday. We were at home. It is sunny today. We are at the shopping centre. Kate is at the bookshop. She wants some books. Jim is at the food stall. He wants some chicken. I am at the bakery. I want some bread. We have a happy shopping day.
Tạm dịch:
Hôm qua trời mưa. Chúng tôi đã ở nhà. Hôm nay trời nắng. Chúng tôi đang ở trung tâm mua sắm. Kate đang ở hiệu sách. Cô ấy muốn mua một vài cuốn sách. Jim đang ở gian hàng thực phẩm. Anh ấy muốn một ít gà. Tôi đang ở tiệm bánh. Tôi muốn một vài bánh mỳ. Chúng tôi có một ngày mua sắm vui vẻ.
Lời giải chi tiết:
1. C | 2. C | 3. A | 4. A |
1. It was rainy yesterday. (Hôm qua trời mưa.)
2. It is sunny today. (Hôm nay trời nắng.)
3. Kate is at the bookshop. (Kate đang ở hiệu sách.)
4. Jim is at the food stall. (Jim đang ở gian hàng thực phẩm.)
Tạm dịch:
Mai muốn mua một ít bánh mì. Tiệm bánh mì ở đường Nguyễn Huệ. Làm thế nào cô ấy có thể đến đó? Cô ấy có thể đi thẳng và rẽ phải. Tiệm bánh nằm bên phải.
Bill muốn mua một vài cuốn sách. Hiệu sách ở đường Green. Làm thế nào anh ta có thể đến đó? Anh ta có thể đi thẳng và rẽ trái. Hiệu sách ở bên trái.
1. Cửa hàng bánh ở trên đường Nguyễn Huệ.
2. Marry có thể đi thẳng và rẽ trái để đến cửa hàng bánh.
3. Bill muốn đi đến thư viện.
4. Bill có thể đi thẳng và rẽ trái để đi đến cửa hàng sách.
Lời giải chi tiết:
1.T
2.F
3.F
4.T
Hôm nay là chủ nhật. Phong và Mai đi nhiều nơi. Đầu tiên, họ đến hiệu sách vì Mai muốn mua một số sách và bút. Sau đó, họ đến hiệu thuốc vì Phong muốn mua một số loại thuốc. Sau đó, họ đến sở thú vì họ muốn xem động vật. Cuối cùng, họ đến tiệm bánh. Họ muốn mua thứ gì đó để ăn vì họ đói.
đó nha bạn
Bản dịch :
Hôm nay là chủ nhật. Phong và Mai đi nhiều nơi khác nhau . Đầu tiên, họ đến hiệu sách vì Mai muốn mua một số sách và bút. Sau đó, họ đến hiệu thuốc vì Phong muốn mua một số loại thuốc. Sau đó, họ đến sở thú vì họ muốn xem động vật. Cuối cùng, họ đến tiệm bánh. Họ muốn mua thứ gì đó để ăn vì họ đói.
1 I want to buy some book
2 We go to the supermarket[market]
3We go to the pharmarcy
4 It's healthy
bạn có 1 lỗi sai trong câu viết kìa bạn ơi
đó là : i trong trường hợp đó phải dùng me
Ồ , áo phông của bạn rất đẹp ! Cảm ơn Tôi muốn một chiếc áo phông như thế. Bạn có thể mua nó ở siêu thị. Xin lỗi . Tôi có thể nhìn lại chiếc áo phông đó không? Chắc chắn rồi. Của bạn đây. Cái này giá bao nhiêu? Nó là 50000 đồng
Oh, your T-shirt is very nice!
thank you
I want a T-shirt that.
You can buy it in the supermarket.
Excuse me. Can I have a look at that T-shirt?
Sure. Here you are.
How much is it?
It is 50,000 dong.
Dịch
Ồ, áo phông của bạn rất đẹp!
cảm ơn bạn
Tôi muốn một chiếc áo phông như thế.
Bạn có thể mua nó trong siêu thị.
Xin lỗi. Tôi có thể nhìn vào cái áo phông đó không?
Chắc chắn rồi. Của bạn đây.
cái này giá bao nhiêu?
Nó thì 50.000 đồng.
k cho mk đi 💓
4. geography, not history.
5. có sports ko bạn, chứ mik nghĩ cái này là sports.
6. fantasy sign-up novel.
7. chỉ có and thôi.
8. drama club.
9. history.
10. author.
11. arts and crafts.
12. mik ko biết nha
13. cx ko biết
14. drama club.
Chúng tôi đang ở trung tâm mua sắm. Chúng ta có thể thấy nhiều cửa hàng. Hiệu sách đối diện cửa hàng giày. Cửa hàng đồ chơi ở phía sau cửa hàng giày. Tiệm bánh nằm giữa hiệu sách và cửa hàng thể thao.
Mai muốn mua một cuốn sách. Nó là 30.000 đồng. Linh muốn mua một con búp bê. Là 50.000 đồng. Tôi muốn mua một cây kem. Nó là 10.000 đồng.
Lời giải:
1. books
2. behind the shoe shop
3. 50,000
4. ice cream