Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. What is your favorite season?
-> My favorite season is summer.
2. what is the weather in your favorite season?
->It's hot and rainy
3. what is the weather today ?
->It's sunny.
4.what will the weather be tomorrow
-> The weather will rainy
My mother is a person I admire most. She devoted a lot of time and energy to the upbringing of my two brothers and I. Despite working hard, she always made time to teach us many useful things which are necessary and important in our later lives. Moreover, she is a good role model for me to follow. She always tries to get on well with people who live next door and help everyone when they are in difficulties, so most of them respect and love her. I admire and look up to my mother because she not only brings me up well but also stands by me and gives some help if necessary. For example, when I encounter some difficulties, she will give me some precious advice to help me solve those problems. She has a major influence on me and I hope that I will inherit some of her traits.
Bài dịch: Mẹ tôi là người mà tôi ngưỡng mộ nhất. Mẹ đã cống hiến nhiều thời gian và sức lực vào việc dạy dỗ tôi và hai anh trai tôi. Mặc dù làm việc vất vả nhưng bà ấy đã luôn dành thời gian để dạy chúng tôi nhiều điều bổ ích mà cần thiết và quan trọng trong cuộc sống sau này của chúng tôi. Hơn nữa, mẹ là một tấm gương cho tôi noi theo. Mẹ luôn cố gắng sống hòa thuận với những người hàng xóm bên cạnh và giúp đỡ mọi người khi họ gặp khó khăn cho nên hầu hết mọi người tôn trọng và yêu quý bà ấy. Tôi ngưỡng mộ và kính trọng mẹ tôi không chỉ bởi vì bà nuôi dưỡng tôi tốt mà mẹ còn bên tôi và đưa ra sự giúp đỡ nếu cần thiết. Ví dụ như khi tôi gặp những khó khăn thì mẹ sẽ đưa ra những lời khuyên quý giá giúp tôi giải quyết những vấn đề đó. Mẹ có ảnh hưởng lớn tới tôi và tôi hi vọng rằng tôi sẽ thừa hưởng được một số nét tính cách của mẹ.
My name is....My mom is a...(a doctor,a teacher,...) she often ...in her Free time .She ......Iove My mom very much because......
1. Noodles là mì
2. Milk là sữa
3. Orange juice là nước ép cam
4. Banana là quả chuối
5. Apple là quả táo
6. Meat là thịt
7. Vegetable là rau củ
noodles là mì
milk là sữa
orange juice là nước ép cam
banana là chuối
apple là táo
meat là thịt
vegetable là rau cải
Câu 1:
1) Next year, she will mary him / She will marry him next year
2) Last year, his mother passed the village's beauty contest
3) Nam had came to / visited France 3 years ago
Câu 2:
1) Cô ấy chưa hề gặp chồng của cô ấy trong 2 năm
2) Mẹ của cậu không ăn đồ biển vào ngày lễ
Chúc bạn học tốt!
câu 1 1) Next year, she will marry him
2) Last year, his mother passed a village beauty contest
3) Men have been to France three years ago
câu 2
1) cô ấy không thừa nhận chồng mình trong 2 năm
2) mẹ của bạn không ăn hải sản trong những ngày nghỉ
Ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 cần ghi nhớ
1. Gọi tên thủ đô và quốc tịch:
- Thủ đô: Hanoi, London, Singapore, Washington D.C, Tokyo, Bangkok , Beijing
- Quốc tịch: Vietnamese,England, Singaporean, American, Japanese, Thailand, Chinese
2. Hỏi – Đáp đến từ đâu, giới thiệu quốc tịch: Tôi đến từ...... Tôi là người nước....
- Where are you from? - I’m from Vietnam. I’m Vietnamese.
- Where is he/she from? - He/She is from England. He/ She is English.
3. Đọc số thứ tự: first (1st), second (2nd), third (3rd), fourth (4th), fifth (5th),...ninth (9th), tenth (10th)
- eleventh (11th), twelfth (12th), thirteenth (13th), fourteen (14th), fifteen (15th), sixteen(6th),...
- twentieth (20th), twentieth- first (21st), twentieth-second (22nd), twentieth- third (23rd),...
- thirtieth (30th), thirtieth - first (31st)
4. Hỏi – đáp về ngày tháng: Hôm nay là ngày mấy tháng mấy?/ Hôm nay là ngày.... tháng...
- What day is today? - It’s Monday. (Hôm nay là thứ mấy? Hôm nay là thứ hai)
-What’s the date today? - It’s October 10th 2009.
5. Hỏi – đáp về ngày sinh: Bạn sinh vào ngày mấy tháng mấy?/ Tôi sinh vào ngày.... tháng...
- When were you born? - I was born on September 20th
6. Hỏi số lượng đếm được: Có bao nhiêu người trong nhà bạn? Có..... người trong nhà tôi.
- How many people are there in your family? - There are three/ four... people in my family.
7. Hỏi - đáp về tên của một người: Tên của..... là gì?./ Tên của..... là .....
- What’s your name? - My name ‘s Quan.( my: của tôi)
- What’s your father’s name? - His name’s Nam. ( his: của cậu ấy)
- What’s your mother’s name? - Her name’s Mai. ( her: của cô ấy)
8. Gọi tên nghề nghiệp: a post man (bưu tá), a factory worker (CN), a farmer (ND), a doctor (BS), a nurse(YT), a singer, a footballer, a dancer, a musician, a taxi driver, an engineer(KS)...
9. Hỏi - đáp về nghề nghiệp của một người: ... làm nghềø gì.... ./ ... là một........
- What do you do? - I am a post man.
- What does your father/ mother do? - He’s / She’s a doctor. ( father: cha/ mother: mẹ)
10. Nói về công việc yêu thích: ... muốn trở thành một....
- I want to be a nurse. He/ She wants to be an engineer.
11. Hỏi – Đáp về nơi làm việc: ....làm việc ở đâu?/ .....làm ở tại.....
- Where do you work? - I study at Quang Son B Primary School.
- Where does he/ she work? - He/ She works at Bach Mai Hospital. (Bệnh viện BM).
12. Gọi tên các hoạt động cụ thể: read a book, write a letter, draw a picture, sing a song...
13. Hỏi – Đáp về hoạt động đang xảy ra: ....đang làm gì? ....đang (làm gì) ....
- What are you doing? - I’m writing a letter. (viết một lá thư)
- What is he/ she doing? - He/ She is singing a song. ( hát một bài)
14. Gọi tên các hoạt động giải trí: play skipping rope/ badminton / hide and seek, go swimming..
15. Hỏi ý kiến và phản hồi về các hoạt động giải trí: Bạn có muốn.....?/ Dĩ nhiên có.
- Do you want to play hide and seek? - Sure./ Yes, I do.
16. Liệt kê mức độ thường xuyên: always, usually, sometimes, never, once a week, twice a week
17. Hỏi – Đáp về sự thường xuyên: ....bao lâu một lần? Luôn luôn, thường thường, thỉnh thoảng,.. .
- How often do you play football? - Sometimes.
18. Gọi tên các lễ hội: School Festival, School Games, Song Festival
19. Hỏi – Đáp một người ở đâu ở quá khứ: Hôm qua ..... ở đâu? – ... đã ở tại......
- Where were you yesterday? - I was at the School Festival.
- Where was he/ she yesterday? - He/ She was at the Song Festival.
20. Hỏi – Đáp các hoạt động/ sự kiện ở quá khứ: ..... đã làm gì ở ? – ... đã (làm gì)......
- What did you do at the festival? - I played sports and games.
21. Gọi tên các bộ phận cơ thể: Face: eye, nose, ear, mouth, tooth - Head, neck, arm, hand, leg, foot
22. Gọi tên chứng bệnh thông thường: a fever, a headache, a cough, a sore throat, a toothache
23. Hỏi – Đáp về các chứng bệnh thông thường: ... có vấn đề gì?/ T bị .....
- What’s the matter with you?/ I have a fever.
24. Các lời khuyên : see a doctor, take some aspirins, not go out, not go to school...
- I have a headache. - You should take some medicine. ( Bạn nên uống thuốc aspirin)
- She has a cough. - She shouldn’t go out. (Cô ấy không nên đi ra ngoài)
25. Các hoạt động cuối tuần: went to the cinema, wrote a letter, visited Ha Long Bay, played football
26. Hỏi – Đáp các hoạt động cuối tuần qua: Cuối tuần qua..... đã làm gì ở ? – ... đã (làm gì).....
- What did you do last weekend? - I read Harry Potter. I wrote a letter.
27. Các tính từ miêu tả: interesting, beautiful, enjoyable, great, exciting
28. Hỏi đáp về tính chất của hành động/ sự việc:Nó như thế nào?- Nó thì thú vị/ đẹp / vui/ tuyệt
- What was it ? - It was interesting.
29. Các hoạt động ở nhà: clean the floor, watch TV, cook dinner, listen to music, play chess
- Did you clean the floor yesterday? Hôm qua bạn có lau nền nhà không?
- Yes, I did. / No, I didn’t. Vâng, có. / Ồ, không
30. Hỏi – Đáp về kế hoạch cho ngày mai:
- What are you going to do tomorrow? Bạn sẽ làm gì vào ngày mai?
- I’m going to play badminton. Tôi sẽ chơi cầu lông.
- Are you going to have a picnic? Bạn sẽ đi dã ngoại không?
- Yes, I am. /No, I am not. Vâng, tôi sẽ. /Ồ, tôi sẽ không.
31. Diễn tả về mùa và thời tiết:- Seasons: Spring, summer, autumn, winter (Xuân, hạ, thu, đông)
- Weather: warm, hot, cool, cold ( ấm/ nóng/ mát/ lạnh )
32. Hỏi – Đáp về các mùa ở một nước: Có mấy mùa ở nước......? Có ....mùa. Chúng là...
- How many seasons are there in England?
- There are four. They are spring, summer, autumn, winter.
33. Hỏi - Đáp về thời tiết vào các mùa: Vào mùa.... thời tiết như thế nào? Trời ấm/ nóng/ mát/ lạnh
- What’s the weather in spring? - It’s warm.
- What’s the weather today? - It’s hot.
34. Các hoạt động ngoài trời: go swimming, go fishing, go skiing, go camping
35. Hỏi – Đáp các hoạt động thường làm vào một mùa:..... thường làm gì vào mùa? ... thường (làm gì)..
- What do you usually do in the summer? - I usually go fishing.
36. Các điểm tham quan: zoo, museum, swimming pool, amusement park
37. Hỏi – Đáp về kế hoạch cho một chuyến đi đến các điểm tham quan:
- Where are you going tomorrow? Bạn định đi đâu vào ngày mai?
- I’m going to the zoo. Tôi sẽ chơi sở thú.
- Is he/she going the museum? Cô ấy/ cậu ấy định đi đâu vào ngày mai?.
- Yes, he/she is. / No, he/she isn’t.. Vâng, cô ấy/ cậu ấy sẽ. / Ồ, cô ấy/ cậu ấy sẽ không.
38. Hỏi – Đáp về phương hướng: ...ở đâu? Rẽ trái/ phải/ đi thẳng. Nó ở bên trái/ phải.
- Where’s the museum? Turn left/ Turn right/ Go ahead. It’s on your left/ right.
39. Hỏi đáp về khoảng cách: Từ đây đến......bao xa? Nó khoảng...... mét/ kilomét.
- How far is it from here to Ha Long Bay? - It’s about 100 kilometers.
40. Hỏi đáp về phương tiện đi lại: ... đến ... bằng phương tện gì? Bằng xe buýt.
- How do we get there? - By bus. / How is he going to get there? – By bus.
1.S+V(es/s)/V+O
2.S+tobe+V(ing)+0
3.S+was/were+adj/n/adv
4.S+V(ed)+O
5.S+has/have+V(ed/cột 2)+O
1. Nội quy: Rules
2. Danh sách: list
3. giải thưởng: prize
4. Bị bỏ rơi: abandoned
Hello everyone! Today I'll tell you about my house. I live in a big house in the countryside and it is very beautiful. It has a living room, a kitchen, three bedrooms and two bathrooms. In the living room, there is a table, four chairs, a television and an air conditioner. My bedroom is very nice. There is a computer, a bed, a lamp and two pictures on the wall. And a bookshelf above the table, some teddy bears on the bed and a wardrobe. The kitchen has a refrigerator, a stove and a sink. Next to the kitchen is the bathroom. It has a shower, a washing machine and a tub. I love my house very much.
It will be a great joy or happiness for everyone if we can own a house designed by ourselves. A house in my dream is not necessarily a large house, as long as it fits my style and character. A house located on the outskirts of town will be very suitable for me to enjoy a serene life. It will be a two- storey house facing west-south side. Moreover, my house can not be lack of a large garden surrounded by thousands of different colors of flowers and fruits. I it the most when having a breakfast or enjoying night views in my own garden. Simplicity is beauty, this explains why I would prefer an airy space rather than a well- equipped house. However, the house should have basic necessities in the kitchen and bathroom to serve all my demands in daily life. In addition, I will use bright color tones for the whole house, especially my bedroom to make it more spacious. My bedroom will be more perfect and ideal if it has a balcony where i could smell the fragrance from the garden as well as enjoy the sound of the birds in the morning. Besides, I also have an intention of having a small garage and storage. In conclusion, nothing but a suitable house for my lifestyles will fulfill my future dream.
Did the chicken have before or the egg before ?
=> Chicken comes first
hoàng tử: prince
quả táo thần: magic apple
lâu đài: castle
kết hôn: get maried
nhân vật: figure
ngạc nhiên: surprise
hạt giống: seeds
Prince, magic apple, castle, get married, main character, surprise, seed
KB nhé