Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn : C. K,CH3COOH , O2
PTHH :
2C2H5OH + 2K - > 2C2H5OK + H2
C2H5OH + CH3COOH -^H2SO4 đặc,t0-> CH3COOC2H5 + H2O
C2H5OH + O2-^men giấm-> CH3COOH + H2O
H2 + Cl2 \(\underrightarrow{t^{ }o}\) 2HCl
CH3COONa + HCl \(\rightarrow\) CH3COOH + NaCl
CH3COOH + Na \(\rightarrow\) CH3COONa + 1/2H2
A: H2
B: HCl
CH3COOH + C2H5ONa \(^{ }\rightarrow\) CH3COOC2H5 + NaOH
CH3COOC2H5 + H2O \(\xrightarrow[to]{H2SO4đ}\) CH3COOH + C2H5OH
C2H5OH + O2 \(\xrightarrow[]{mg}\) CH3COOH + H2O
C: CH3COOC2H5
D: C2H5OH
Chúc bạn học tốt <3
a, Rượu etylic
C2H5OH+CuO→CH3CHO+Cu+H2O
C2H5OH+NaOH→H2O+C2H5ONa
C2H5OH+CH3COOH ↔ H2O+CH3COOC2H5 (Nhiệt độ: 140°C Xúc tác: H2SO4 đặc)
2C2H5OH+2Na→H2+2C2H5ONa
b, Axit axetic
2CH3COOH+CuO→H2O+(CH3COO)2Cu
CH3COOH+NaOH→CH3COONa+H2O
CaCO3+2CH3COOH→(CH3COO)2Ca+H2O+CO2
CH3COOH+Na→CH3COONa+H2
2CH3COOH+Zn→H2+(CH3COO)2Zn
c, Chất béo
3NaOH+(C17H33COO)3C3H5→C3H5(OH)3+3C17H33COONa
a)
Trích mẫu thử
Cho mẫu thử vào nước
- mẫu thử nào không tan là $C_6H_6$
Cho giấy quỳ tím vào hai mẫu thử còn lại :
- mẫu thử nào làm quỳ tím hóa đỏ là $CH_3COOH$
- mẫu thử nào không đổi màu quỳ tím là $C_2H_5OH$
b)
Trích mẫu thử
Cho giấy quỳ tím vào các mẫu thử :
- mẫu thử nào làm quỳ tím hóa đỏ là $CH_3COOH$
Cho dung dịch $AgNO_3/NH_3$ vào mẫu thử còn :
- mẫu thử nào tạo kết tủa trắng bạc là Glucozo
$C_6H_{12}O_6 + Ag_2O \xrightarrow{NH_3} 2Ag + C_6H_{12}O_7$
- mẫu thử nào không hiện tượng là saccarozo
c)
Trích mẫu thử
Cho dung dịch $AgNO_3/NH_3$ vào mẫu thử :
- mẫu thử nào tạo kết tủa trắng bạc là Glucozo
$C_6H_{12}O_6 + Ag_2O \xrightarrow{NH_3} 2Ag + C_6H_{12}O_7$
Cho dung dịch Iot vào mẫu thử còn :
- mẫu thử nào xuất hiện màu xanh tím là tinh bột
- mẫu thử không hiện tượng là xenlulozo
Sửa đề: Tính khối lượng dung dich Axit được lấy dùng cho phản ứng.
\(a)\)\(PTHH:\)
\(Mg+2CH_3COOH--->(CH_3COO)_2Mg+H_2\)
\(b)\)
\(nMg=0,3(mol)\)
Theo PTHH: \(nCH_3COOH=0,6(mol)\)
Khối lượng axit tham gia phản ứng :
\(\Rightarrow mCH_3COOH=0,6.60=36\left(g\right)\)
Khối lượng dung dich axit được lấy dùng cho phản ứng
\(\Rightarrow m_{ddCH_3COOH}=\dfrac{36.100}{12}=300\left(g\right)_{ }\)
\(c)\)
Dung dich muối thu được sau phản ứng là \((CH_3COO)_2Mg\)
Theo PTHH: \(n(CH_3COO)_2Mg=0,3(mol)\)
\(\Rightarrow m\left(CH_3COO\right)_2Mg=42,6\left(g\right)\)
\(nH_2 =nMg=0,3(mol)\)
\(\Rightarrow mMg=7,2\left(g\right)\)
Ta có: \(m ddsau=mMg+mddCH_3COOH-mH_2\)
\(\Leftrightarrow mddsau=7,2+300-7,2=300\left(g\right)\)
Nồng độ phần trăm của dung dịch muối thu được sau phản ứng
\(C\%_{\left(CH_3COO\right)_2Mg}=\dfrac{42,6.100}{300}=14,2\%\)
a)
C2H4 + H2O \(\xrightarrow{t^o,xt}\) C2H5OH
C2H5OH + O2 \(\xrightarrow{men\ giấm}\) CH3COOH + H2O
CH3COOH + C2H5OH ⇌ CH3COOC2H5 + H2O
CH3COOC2H5 + KOH → CH3COOK + C2H5OH
b)
(1) 2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2
(2) 2CH3COOH + Mg → (CH3COO)2Mg + H2
(3) CH3COOC2H5 + NaOH → CH3COONa + C2H5OH
(4) (RCOO)3C3H5 + 3H2O ⇌ 3RCOOH + C3H5(OH)3
\(CaC_2+2H_2O\rightarrow C_2H_2+Ca\left(OH\right)_2\\ C_2H_2+H_2\xrightarrow[t^o]{Pd}C_2H_4\\ C_2H_4+H_2O\xrightarrow[t^o]{axit}C_2H_5OH\\ C_2H_5OH+O_2\underrightarrow{men,giấm}CH_3COOH+H_2O\\ CH_3COOH+C_2H_5OH\xrightarrow[t^o]{H_2SO_{4\left(đ\right)}}CH_3COOC_2H_5+H_2O\)
\(CaC_2+2H_2O\rightarrow C_2H_2+Ca\left(OH\right)_2\)
\(C_2H_2+H_2\rightarrow\left(t^o,Pd\right)C_2H_4\)
\(C_2H_4+H_2O\rightarrow\left(t^o,axit\right)C_2H_5OH\)
\(C_2H_5OH+O_2\rightarrow\left(men.giấm\right)CH_3COOH+H_2O\)
\(CH_3COOH+C_2H_5OH\rightarrow\left(t^o,H_2SO_4\left(đ\right)\right)CH_3COOC_2H_5+H_2O\)
a) CH3COOH + KOH -> H2O + CH3COOK
b) 2CH3COOH + CaCO3 -> H2O + (CH3COO)2Ca + CO2 \(\uparrow\)
c) 6CH3COOH + 2Al-> 3H2 + 2Al(CH3COO)3
d) 2CH3COOH + CuO -> H2O + (CH3COO)2Cu