Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Những từ đồng âm được dùng để chơi chữ là:
a. đậu: bu, bay từ chỗ khác đến;
đậu: một loại ngũ cốc như đậu xanh, đậu đen.
bò: di chuyển bằng các chân ;
bò: động vật có sừng thuộc bộ guốc.
b. chín: chín chắn, giỏi, thành thạo;
chín: số chín.
c. bác: anh chị của ba mẹ.
bác: đánh nhuyễn ra sền sệt.
tôi: đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất.
tôi (vôi): cho vôi sống vào nước.
d. đá: vật chất cấu tạo nên vỏ trái đất, có cấu tạo từng mảng, từng hòn.
đá: dùng chân tạo ra một lực tác động lê vật gì đó.
a,Đầu tôi gối lên đầu gối mẹ
b,Vôi của tôi thì tôi phải đem đi tôi
Hok tốt
đầu gối vào cái đầu gối.
vôi của tôi pha nên đó là vôi của tôi
Câu a) từ đá
Từ 1 : Chỉ 1 hoạt động
Từ 2: Chỉ 1 đồ vật
Câu b)từ Bò
Từ 1: Chỉ 1 hoạt động
Từ 2 : Chỉ 1 con vật có Sữa
Câu c) mình xin lỗi vì mình ko biết
Chúc bạn học tốt!
câu a) từ đá
Từ 1: chỉ 1 hoạt động
Từ 2: chỉ 1 đồ vật
câu b) từ bò
Từ 1: Chỉ 1 hoạt động
Từ 2:Chỉ 1 con vật có sữa
Câu c) Mik cũng ko biết làm.xin lỗi nhé
a , tiếng đậu
đậu 1 : chỉ hành động của con ruồi
đậu 2 : chỉ 1 thứ hạt dùng để nấu và làm xôi
b , đá
đá 1 : chỉ hành động của con ngựa
đá 2 : chỉ 1 chất liệu rắn
c , bác ,tôi
bác 1 : chỉ cách xưng hô
bác 2 : chỉ 1 hành động dùng thay cho rán , nấu
tôi 1 : chỉ cách xưng hô
tôi 2 : chỉ 1 hành động cho vôi vào nước
a)Từ đậu
Đậu 1:chỉ hành động của con ruồi
Đậu 2:chỉ một loại hạt dùng để đồ xôi
b)Từ đá
Đá 1:chỉ hành động của con ngựa
Đá 2 :chỉ chất liêu làm bằng đá
c)Từ bác ,tôi
Bác 1:chỉ đại từ
Bác 2:chỉ hành động thay cho rán
Tôi 1:chỉ đại từ
Tôi 2:chỉ hành động cho vôi sống vào nước
+ bác(1) : dùng để xưng hô.
bác(2) : Cho trứng đã đánh vào chảo, quấy đều cho sền sệt.
+ tôi(1) : dùng để xưng hô.
tôi(2) : thả vôi sống vào nước cho nhuyễn ra dùng trong việc xây dựng.
+ la(1) : mắng mỏ, đe nẹt.
la(2) : chỉ con la.
+ giá(1) : đỗ xanh ngâm mọc mầm dùng để ăn.
giá(2) : giá đóng trên tường ở trong bếp dùng để các thứ rổ rá.
+ giá(1) : giá tiền một chiếc áo.
giá(2) : đồ dùng để treo quần áo.
Học tốt
a, bác : là từ để chỉ những người nhiều tuổi hơn bố hoặc mẹ hoặc có thứ bậc cao hơn quan hệ họ hàng
bác trứng là từ dùng để chỉ hành động cho đang rán trứng
CÂU KHÁC TỰ LÀM
Bài 1:
a.
- Mời các anh chị ngồi vào bàn (bàn bạc công việc, bàn luận).
Mời các anh chị ngồi vào bàn (cái bàn, bàn ghế).
- Đem cá về kho (cá kho - phương thức chế biến món ăn).
Đem cá về kho (kho để lưu trữ)
b.
- Đầu gối đầu gối (cái đầu gối vào đầu gối)
Đầu gối đầu gối (bộ phận đầu tiên, phần trên cùng của đầu gối).
- Vôi tôi tôi tôi (vôi của tôi thì tôi đem tôi - đem tôi vôi)
Bài 2: Từ tượng thanh
- Chỉ nước chảy: róc rách, ầm ầm,
- Chỉ tiếng gió thổi: ào ào, ù ù, rào rào, loạt xoạt
Bài 3: Từ tượng hình
- Gợi dáng vật: nhỏ nhắn
- Dáng người: nhỏ nhắn, nhanh nhẹn, khum khum, lẻo khoẻo
a) Người làm trọng taig coi nặng, kính nể tài năng của ng vận động viên
a) người vận động viên an ủi trọng tài
c) Chịu :))
@Châu's ngốc
A) Người làm trọng tài coi nặng, kính nể tài năng của ng vận đọng viên
B) Người vận đọng viên an ủi trọng tài
C) vôi của tôi thì tôi tôi( làm loãng vôi) trứng của bác thì bác bác( làm cho trứng thành những cục nhỏ)
vôi của tôi thì tôi sẽ giữ mãi nó và nó sẽ mãi là của tôi.
trứng của bác ,bác mua về và bác cho tôi thì bây giờ nó là trứng của tôi .ko ai đc động vào nếu ko muốn chết.
???
Hại não quá