K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 4 2023

- 10 axit: HCl: axit clohidric, H2SO4: axit sunfuric, H2SO3: axit sunfuro, H3PO4: axit photphoric, HNO3: axit nitric, CH3COOH: axit axetic, H2CO3: axit cacbonic, HF: axit flohidric, HBr: axit bromhidric, H2S: axit sunfuhidric.

- 10 bazo: NaOH: natri hidroxit, KOH: kali hidroxit, Ba(OH)2: bari hidroxit, Ca(OH)2: canxi hidroxit, Al(OH)3: nhôm hidroxit, Cu(OH)2: đồng (II) hidroxit, Fe(OH)2: sắt (II) hidroxit, Fe(OH)3: sắt (III) hidroxit, Zn(OH)2: kẽm hidroxit, Mg(OH)2: magie hidroxit.

- 20 muối: NaCl: natri clorua, KNO3: kali nitrat, MgCO3: magie cacbonat, CaSO4: canxi sunfat, FeCl2: sắt (II) clorua, FeS: sắt (II) sunfua, Na3PO4: natri photphat, KHSO4: kali hidrosunfat, Ba(NO3)2: bari nitrat, KBr: kali bromua, MgSO4: magie sunfat, CaCO3: canxi cacbonat, CuSO4: đồng (II) sunfat, NaI: natri iodua, CH3COOK: kali axetat, MgCl2: magie clorua, KH2PO4: kali đihidro photphat, BaSO4: bari sunfat, Al(NO3)3: nhôm nitrat, Na2SO3: natri sunfit.
 

5 tháng 4 2023

10axit

HCl - Axit clohidric

CH3COOH - Axit axetic

HCOOH - Axit formic

H2S - Axit sunfurhidric

H2SO4 - Axit sunfuric

H2SO3 - Axit sunfuro

H2CO3 - Axit cacbonic

HNO3 - Axit nitric

H3PO4 - Axit photphoric

H2SiO3 - Axit silicic

3 tháng 5 2022
CTHH oxitTên gọiCTHH bazơ/axit tương ứng
1.SO2lưu huỳnh đioxitH2SO3
2.SO3lưu huỳnh trioxitH2SO4
3.SO2 ---> CO2cacbon đioxit

H2CO3

4.N2O5đinitơ pentaoxitHNO3
5.P2O5điphotpho pentaoxitH3PO4
6.MgOmagie oxitMg(OH)2
7.K2Okali oxitKOH
8.FeOsắt (II) oxitFe(OH)2
9.Fe2O3sắt (III) oxitFe(OH)3
10.BaObari oxitBa(OH)2

 

7 tháng 4 2022

kiểm tra ko giúp dc nhé

7 tháng 4 2022

hmmmmmm dạng bài tập hả 
cân bằng pthh 
tính theo pthh 
cách đọc tên phân loại axit bazo muối 

13 tháng 2 2022

a) Đọc tên:

P2O5: Điphotpho pentaoxit

Fe2O3: Sắt (III) oxit

SO2: lưu huỳnh ddiooxxit (khí sunfurơ)

Na2O: Natri oxit

CuO: Đồng(II) oxit

K2O: Kali oxit

SO3: lưu huỳnh trioxit

b) 

P2O5 có H3PO4 là axit tương ứng (axit photphoric)

Fe2O3 có Fe(OH)3 là bazo tương ứng (Sắt (III) hidroxit)

SO2 có H2SO3 là axit tương ứng (axit sunfuro)

Na2O có NaOH là bazo tương ứng (Natri hidroxit hay xút)

CuO có Cu(OH)2 là bazo tương ứng (Đồng (II) hidroxit)

K2O có KOH là bazo tương ứng (kali hidroxit)

SO3 có H2SO4 là axit tương ứng (axit sunfuric)

c)

\(H_3PO_4+3KOH\rightarrow K_3PO_4+3H_2O\\ H_2SO_3+2KOH\rightarrow K_2SO_3+2H_2O\\ H_2SO_4+2KOH\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\\ 2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\\ 2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_3\rightarrow Fe_2\left(SO_3\right)_3+6H_2O\\ Fe\left(OH\right)_3+H_3PO_4\rightarrow FePO_4+3H_2O\\ Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+2H_2O\\ Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_3\rightarrow CuSO_3+2H_2O\\ 3Cu\left(OH\right)_2+2H_3PO_4\rightarrow Cu_3\left(PO_4\right)_2+6H_2O\\ 2NaOH+H_2SO_3\rightarrow Na_2SO_3+2H_2O\\ 2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\\ 3NaOH+H_3PO_4\rightarrow Na_3PO_4+3H_2O\)

14 tháng 3 2023

K2O: oxit bazo - Kali oxit

CO2: oxit axit - Cacbon đioxit

SO2: oxit axit - Lưu huỳnh đioxit

Na2O: oxit bazo - Natri oxit

Fe2O3: oxit bazo - Sắt (III) oxit

P2O5: oxit axit - Điphotpho pentaoxit

CuO: oxit bazo - Đồng (II) oxit

14 tháng 3 2023

Oxit axit : CO2; SO2

Oxit bazo : K2O; Na2O; Fe2O3; P2O5; CuO

a) H3PO4 ____  P2O5 : điphotpho pentaoxit

H2SO4 ___ SO3 : Lưu huỳnh trioxit

H2SO3 ___ SO2 : Lưu huỳnh đioxit

HNO3 ____ N2O5 : đinitơ pentaoxit

b) Na3PO4 : Natri photphat

Na2SO4: Natri sunfat

Na2SO3: Natri sunfit

NaNO3: Natri nitrat

 

13 tháng 3 2021

công thức oxax là 

H3PO4  :  P2O5 đi phốt pho penta oxit

H2SO4  :  SO3 lưu huỳnh tri oxit

H2SO3  :  SO2 lưu huỳnh đi oxit

HNO3   :  NO2 natri đi oxit

Na3PO4 natri phốt phát

Na2SO4 natri sunfat

Na2SO3 natri sunfit

 

16 tháng 11 2023

1.NaCl: natri clorua

2.NaNO3: natri nitrat

3.Na2SO4: natri sunfat

4.Na2SO3: natri sunfit

5.Na2CO3:natri cacbonat

6.Na3PO4: natri photphat

7.NaHSO3: natri hidro sunfit

8.NaHCO3:natri hidro cacbonat

9.KCl: kali clorua

10.KNO3: kali nitrat

11.K2SO4: Kali sunfat

12.K2SO3: kali sunfit

13.K2CO3: Kali cacbonat

14.K3PO4: Kali photphat

15.KHSO3: kali hidro sunfit

16.KHCO3:kali hidro cacbonat

17.CaCl2: canxi clorua

18.Ca(NO3)2: canxi nitrat

19.CaSO4: canxi sunfat

20.CaSO3: canxi sunfit

21.CaCO3: canxi cacbonat

22.Ca3(PO4)2: canxi photphat

23.Ca(HSO3)2: canxi hidro sunfit

25.Ca(HCO3)2:canxi hidro cacbonat

26.BaCl2: bari clorua

27.Ba(NO3)2: bari nitrat

29.BaSO4: bari sunfat

29.BaSO3: bari sunfit

30.BaCO3: bari cacbonat

16 tháng 11 2023

Cái chất số 22 em coi lại cách đọc tên hấy

29 tháng 11 2021

D.BaNO3.

29 tháng 11 2021

D

10 tháng 4 2022

a) 

AxitOxit axit tương ứng
H3PO4P2O5 (Điphotpho pentaoxit)
H2SO4SO3 (Lưu huỳnh trioxit)
H2SO3SO2 (Lưu huỳnh đioxit)
HNO3N2O5 (Đinitơ pentaoxit)

 

b) 

CTHH muối tạo bởi 

gốc axit trên với na

Tên gọi
Na3PO4Natri photphat
Na2SO4Natri sunfat
Na2SO3Natri sunfit
NaNO3Natri nitrat

 

10 tháng 4 2022

a) 

AxitOxit axit tương ứng
H3PO4P2O5
H2SO4SO3
H2SO3SO2
HNO3N2O5

 

b) 

CTHH muối tạo bởi 

gốc axit trên với na

Tên gọi
Na3PO4Natri photphat
Na2SO4Natri sunfat
Na2SO3Natri sunfit
NaNO3Natri nitrat

 

18 tháng 3 2022

refer

undefined

18 tháng 3 2022

cthh của nước khong phải h2o đou:))))))))))O