Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ví dụ 1: Cách 1:\(D=\left\{0;1;2;3;4;5;6;7\right\}\)
Cách 2: \(D=\left\{x\inℕ|x< 8\right\}\)
Ví dụ 2: A = {Đ, A, N, Ă, G}
Ví dụ 3: Cách 1: \(B=\left\{10;11;12;13;14\right\}\)
Cách 2: \(B=\left\{x\inℕ|9< x< 15\right\}\)
Ví dụ 5: Cách 1: \(B=\left\{0;1;2;3;4;5\right\}\)
Cách 2: \(B=\left\{x\inℕ|x\le5\right\}\)
Ví dụ 6: Cách 1: \(C=\left\{7;8;9;10\right\}\)
Cách 2: \(C=\left\{x\inℕ|6< x\le10\right\}\)
Bài 1:
Cách 1:\(A=\left\{7;8;9;10;11\right\}\)
Cách 2: \(A=\left\{x\inℕ|7\le x< 12\right\}\)
Bài 2:
\(S=\left\{T,O,A,N,H,C\right\}\)
a: A={4;6;8;10;12;14}
b: B={2;3;4;...;15}
c: \(A\subset B\)
A={0;1;2;3;4;5;6;7;8;9}
B={1;2;3;4}
\(\Rightarrow B\subset A\)
#H
TL ;
A = { x E N / 0 ;1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 }
B = { x E N / 0 ; 1 ; 2 ; 3 }
C = { x E N / 0 ; 1 }
D = { x E N / 0 ; x ; y }
Chúc bạn học tốt nhé !
Bài 7 :
Các tập con của B là : { 3 } ; { 8 } ; { 11 } ; { 3, 8 } ; { 3, 11 } ; { 8, 11 }
Bài 8 :
\(\Rightarrow\)100 \(\le\)A \(\le\)999
Từ 100 đến 999 có số số hạng là :
( 999 - 100 ) : 1 + 1 = 900 ( số )
Vậy A có 900 phần tử
Bài 9 :
Từ 1 đến 9 An phải dùng 9 chữ số.
Từ 10 đến 99 An phải dùng : [ ( 99 - 10 ) : 1 + 1 ] x 2 = 180 ( chữ số )
Từ 100 đến 256 An phải dùng : [ ( 256 - 100 ) : 1 + 1 ] x 3 = 471 ( chữ số )
Vậy từ 1 đến 256 An phải dùng số chữ số là :
9 + 180 + 471 = 660 ( chữ số )
Hướng dẫn
Cách 1: P = {22;23;24;25;26}
Cách 2: P = x ∈ N | 21 < x ≤ 26