Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tiếng Anh
The gift Dad gave on his birthday was a beautiful fountain pen. Small round pen, pretty, as long as one glove of mine. Tapered pen cap bright orange. The pen's core is made of soft, flexible plas and the spring makes it easy to pump daily ink. The smooth nib creates round, soft strokes. I love my pen very much, when I finish writing, I usually wipe it off with a soft rag, the pen cap carefully then put it in the pen box. Thanks to that, my pen is always new and durable. Dad's gift is so meaningful!
Tiếng Việt
Món quà mà bố tặng trong ngày sinh nhật là một chiếc bút máy rất đẹp. Chiếc bút tròn tròn nhỏ xinh, dài bằng một gang tay của em. Nắp bút thon thon màu cam sáng. Ruột bút được làm bằng nhựa dẻo, mềm cùng chiếc lò xo giúp cho việc bơm mực hằng ngày của em được dễ dàng. Ngòi bút trơn tạo nên những nét chữ tròn đều, mềm mại. Em rất quý chiếc bút của mình, mỗi khi viết xong, em thường lấy giẻ mềm lau sạch, nắp bút lại cẩn thận rồi để trong hộp bút. Nhờ thế, chiếc bút của em luôn mới và bền. Món quà của bố thật ý nghĩa biết bao!
Chị dịch ra luôn tiếng việt cho em hiểu nha
Hi everyone! My name is Nguyen Thi Ha Vi, I'm ten years old. I'm learn in class 5A1 . I study at Ngoc Lam Primary school. My favorite animals is cat. And my favorite food is salad.
Hello. My name is My . I'm nine years old.I'm from Thai Binh, but, now I live in Buon Ma Thuot city with my family. I'm student at Phan Dang Luu Primary School. I'm in class 4A. My scool is in Y Wang Street. I can dance and draw a nice picture. My favorite food is beef. Milk is my favorite drink.Goodbye😀🥰
1.Chim ưng tiếng anh là hawk.🦅
2.Cá mập tiếng anh là shark.🦈
3.Sư tử tiếng anh là lion.🦁
4.Voi tiếng anh là elephant.🐘
5.Hổ tiếng anh là tiger.🐅
6.Tê giác tiếng anh là rhinoceros.🦏
7.Sói tiếng anh là wolf.
8.Cá sấu tiếng anh là crocodile.🐊
9.Khỉ đột tiếng anh là Gorilla.🦍
10.Cá voi tiếng anh là whale.🐋
K cho mik nhaaa.😊😊😊
Brave: Anh hùng
Careful: Cẩn thận
Cheerful: Vui vẻ
Easy going: Dễ gần.
Exciting: Thú vị
Friendly: Thân thiện.
Funny: Vui vẻ
Generous: Hào phóng
Hardworking: Chăm chỉ.
Kind: Tốt bụng.
Brave: Anh hùng
Careful: Cẩn thận
Cheerful: Vui vẻ
Easy going: Dễ gần.
Exciting: Thú vị
Friendly: Thân thiện.
Funny: Vui vẻ
Generous: Hào phóng
Hardworking: Chăm chỉ.
Kind: Tốt bụng.
Out going: Cởi mở.
Polite: Lịch sự.
Quiet: Ít nói
Smart = intelligent: Thông minh.
Sociable: Hòa đồng.
Soft: Dịu dàng
Talented: Tài năng, có tài.
Ambitious: Có nhiều tham vọng
Cautious: Thận trọng.
Competitive: Cạnh tranh, đua tranh
Confident: Tự tin
Serious: Nghiêm túc.
Creative: Sáng tạo
Dependable: Đáng tin cậy
Enthusias: Hăng hái, nhiệt tình
Extroverted: hướng ngoại
Introverted: Hướng nội
Imaginative: giàu trí tưởng tượng
Observant: Tinh ý
Optimis: Lạc quan
Rational: Có chừng mực, có lý trí
Sincere: Thành thật
Understantding: hiểu biết
Wise: Thông thái uyên bác.
Clever: Khéo léo
Tacful: Lịch thiệp
Faithful: Chung thủy
Gentle: Nhẹ nhàng
Humorous: hài hước
Honest: trung thực
Loyal: Trung thành
Patient: Kiên nhẫn
Open-minded: Khoáng đạt
Talkative: Hoạt ngôn.