K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 10 2016

hì hồi nãy chị mk mượn nịck

5 tháng 10 2016

Puzzy_Cô nàng bí ẩn do anh Silver bullet đề ra, Võ Đông Anh Tuấn là bạn thân của ảnh, Nguyễn Thị Mai là em gái của Silver bullet, còn ai nx mik quên rồi

11 tháng 7 2021

10:15: it’s a quarter past ten

1. 20:15  it’s a quarter past eight p.m.
2. 07:40  it’s twenty to eight.

3. 14:50: it's fifty past two p.m.

4. 18:23: it's twenty-three past six p.m.

5. 06:17: it's seventeen past six

6. 20:45: it's a quarter to nine p.m.

7. 11:00: it's eleven o'clock

8. 14:55: it's fifty-five past two p.m. / five to three p.m

9. 21:46: it's forty-six past nine p.m.

10. 22:30: it's half past ten p.m.

11. 12:15: it's a quarter past twelve

12. 05:42: it's forty-two past five

13. 16:23: it's twenty-three past four p.m.

14. 10:45: it's ten forty-five

15. 17:08: it's eight past five p.m.

 

Minh Châu Tiến Đạt thân mến, với bài đọc thời gian này em chỉ cần lưu ý:

- Cách đọc 1: giờ trước, phút sau: số giờ + số phút (+ p.m. hoặc a.m. hoặc in the evening / in the morning)

 

- Cách đọc 2: phút trước, giờ sau:

Đối với phút thứ 1-30, chúng tôi sử dụng PAST sau phút. Ex: eight past ten (10h08p)

Đối với phút thứ 31-59, chúng ta sử dụng TO sau phút. Ex: eight to ten (9h52p)

 

✽ O'clock được sử dụng với giờ đúng, KHÔNG có phút. Ex: 10 o'clock (10:00) -

✽ 12:00 Đối với 12h, có bốn cách diễn đạt bằng tiếng Anh:

 midday = noon / midnight / twelve o'clock

✽15 = a quarter (1/4 của 60 phút / 1 giờ = 15 phút)

✽ a.m. (am) được dùng cho buổi sáng và p.m. (pm) cho buổi chiều và đêm.

 

Phản hồi đến em.

1 tháng 1 2022

13: are/ waiting 

14:doesn't drink

15:swim

16:do

17:doesn't do

18:go

1 tháng 1 2022

13 Is - waiting

21 tháng 4 2018

Viết lại câu dưới câu bị động

12 He won't see Sue

Sue won't be seen by him

13 They will not ask him

He won't be asked

14 Will th company employ a new worker?

Will a new worker be employed by the company?

15 Will the plumber repair the shower?

Will the shower be repaired by the plumber ?

21 tháng 4 2018

Viết lại câu dưới câu bị động

12 He won't see Sue

Sue won't be seen by him

13 They will not ask him

He won't be asked

14 Will th company employ a new worker?

Will a new worker employed by the company?

15 Will the plumber repair the shower?

Will the shower repaired by the plumber ?

18 tháng 12 2021

11B 12A 13C 14D 15C 16D 17D 18D 19 (Nếu là chữ i ngắn đầu tiên ở mỗi từ là đáp án A nhé) 20A

18 tháng 12 2021

21.

A. painter

B. prefer

C. concert

D. perform

23.

A. actor

B. guitarist

C. attract

D. gallery

25.

A. musical

B. delicious

C. special

D. physician

26.

A. coffee

B. pot

C. bottle

D. one

 

27.

A. hat

B. map

C. what

D. cap

 

28.

A. what

B. yogurt

C. problem

D. morning

 

29.

A. was

B. wall

C. walk

D. water

 

30.

A. talk

B. salt

C. sausage

D. cause

 

21 tháng 10 2021

the most expensive

best

an interesting

21 tháng 10 2021

the most expensive

best

an interesting

17 tháng 8 2021

where does he study

what does your father do?

Who is your favorite musician?

How often do they take a holiday?

How long does it take to get there?

How much does he earn a week?

how much is this book?

How is the car?

3 tháng 8 2019

Viết vậy ko mỏi tay à

  ai tấy mk nói nói đúng cho xin 1k

3 tháng 8 2019

Chuyển những danh từ sau sang số nhiều rồi xếp vào đúng cột dựa theo cách đọc đuôi "s/ es"

1. parent => PARENTS

2. armchair => ARMCHAIRS

3. table => TABLES

4. engineer => ENGINEERS

5. desk => DESKS

6. couch => COUCHS

7. basket => BASKETS

8. year => YEARS

9. stool => STOOLS

10. window => WINDOWS

11. nurse => NURSES

12. street => STREETS

13. classroom => CLASSROOMS

14. family => FAMILIES

15. bush =>  BUSHES

16. bag => BAGS

17. stereo => STEREOS

18. sister => SISTERS
_ cách đọc đuôi s/es thì bạn áp dụng quy tắc mà làm nhé. 

Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.

EX: stops [stops] works [wə:ks]

Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce

EX: misses /misiz/ ; watches [wochiz]

Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại

EX: study - studies; supply-supplies…..