Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.dogs
2.games
3.flies
4.Sundays
5.(từ này không có nghĩa nhé)
6.computers
7.dresses
8.weeks
9.pianos
10.guitars
11.cases
12.bikes
13.chemists
14.tents
15.chalks
16.villages
17.(éo biết)
18.countries
Chuyển các danh từ sau sang sốn nhiều rồi xác định cách đọc s/ es:
1. dogs
2. games
3. flies
4. Sundays
5. churches
6. computers
7. dresses
8. weeks
9. pianos
10. guitars
11. cases
12. bikes
13. chemists
14. tents
15. chalks
16. villages
17. shelves
18. countries
◠‿◠
Chuyển các danh từ sau sang số nhiều và xác định cách đọc s/ es
1. dog -> dogs /z/
2. game -> games /z/
3. fly -> flies /z/
4. Sunday -> Sundays /z/
5. church -> churches /iz/
6. computer -> computers /z/
7. dress -> dresses /iz/
8. week -> weeks /s/
9. piano -> pianos /z/
10. guitar -> guitars /z/
11. case -> cases /iz/
12. bike -> bikes /s/
13. chemist -> chemists /s/
14. tent -> tents /s/
15. chalk -> chalks /s/
16. village -> villages /iz/
17. shelf -> shelves /z/
18. country -> countries /z/
1. dog => dogs /z/
2. game => games /z/
3. fly => flies /z/
4. Sunday => Sundays /z/
5. church => churches /iz/
6. computer => computers /z/
7. dress => dresses /iz/
8. week => weeks /s/
9. piano => pianos /z/
10. guitar => guitars /z/
11. case => cases /iz/
12. bike => bikes /s/
13. chemist => chemists /s/
14. tent => tents /s/
15. chalk => chalks /s/
16. village => villages /iz/
17. shelf => shelves /z/
18. country => countries /z/
1.music(không đếm được) 2.knowlege(kiến thức)(Không ĐẾM Được) 3.river(đếm được)
4.work(không đếm được) 5.luck(không đếm được) 6.information(không đếm được)
7.newspaper ( đếm được) 8.meat(không đếm được) 9.flower( đếm được)
10.handbag(đếm được) 11.luggage(hành lí)(không đếm được) 12.funiturre(đồ đạc)(không đếm được)
13.advice(không đếm được) 14.wool(len)(không đếm được) 15.fridge(tủ lạnh)(đếm được)
16.soup(không đếm được) 17.onion(đếm được) 18.money(không đếm được)
19.news(không đếm được) 20.salt(muối)(không đếm được) 21.freedom(sự tự do)(không đếm được)
ĐẾM ĐƯỢC: FLOWER, HANDBAG, LUGGAGE, FRIDGE
KO ĐẾM ĐƯỢC: CÒN LẠI
II.Cho từ trái nghĩa của các từ sau:
1.black ...WHITE......
2.heavy ...LIGHT.....
3.strong ....WEAK.....
4.expensive .....CHEAP....
5.fat ....THIN....
6.long ...SHORT....
7.big ....SMALL...
8.late .EARLY....
9.wide ...NARROW....
10.good ..BAD....
11.noisy...QUIET...
12.young..OLD...
13.near..FAR...
14.front....BEHIND..
15.busy...FREE...
16.cold...HOT...
17.left...RIGHT...
18.full....EMPTY...
19.easy....DIFFICULT....
20.tall....SHORT....
II.Cho từ trái nghĩa của các từ sau:
1.black .....white....
2.heavy ...light.....
3.strong ...weak......
4.expensive .......cheap..
5.fat ....slim....
6.long ...short....
7.big ..small .....
8.late ..early...
9.wide ....narrow...
10.good ...bad...
11.noisy..peaceful....
12.young.. old...
13.near...far..
14.front....behind..
15.busy...free...
16.cold...hot...
17.left...right...
18.full....lack...
19.easy....difficult....
20.tall....short ....
3/2:Feberury the third
20/11:November the twentieth
30/4:April the thirtieth
22/12:December the twenty-second
2/9:September the second
26/3:Match the twenty-sixth
19/8:August the nineteenth
10/10:October the tenth
7/5:May the seventh
27/7:July the twenty-seventh
1. 3/2............the third of Febulary............
2. 20/11............the.twentyth of November............
3. 30/4...........the thirty of April..................
4. 22/12......the twenty - second of December............
5. 2/9...........the second of September.................
6. 26/3.........the twenty- sixth of March.............
7. 19/8........the nineteenth of August........
8. 10/10........the tenth of October..........
9. 7/5 ............the seventh of May............
10. 27/7.................the twenty-seventh of July....................
1. She's my girlfriend.
2. I'm your boyfriend.
3. It's our house.
4. That's their house.
5. Dog is his pet.
6. I'm her boyfriend.
7. The dog hurt its paw.
8. That house is mine.
9. That pen is yours.
10. The house is ours.
11. That house is theirs.
12. This pen is his.
13. This lego is hers,
14. This toy is its.
15. It's me.
16. You suck!
17. That's not me.
18. It's you.
19. Our presentation is bad.
20. Their house is beautiful.
21. If you see Kevin give him my love.
22. Kill her!
23. It is a dog.
24. I have done my homework myself.
25. You killed a dog yourself?
26. We clean our house ourselves.
27. They build their house themselves.
28. He proposed his wife himself.
29. She cooked her lunch herself.
1. natural
2. national
3. comfortable
4. musical
5. careful
6. sleepy
7. sunny
8. reliable
9. dangerous
10. successful
11. central
12. enjoyable
13. practical
14. traditional
15. hopeful
16. foggy
17. expensive
18. wonderful
19. rainy
20. foolish
Viết vậy ko mỏi tay à
ai tấy mk nói nói đúng cho xin 1k
Chuyển những danh từ sau sang số nhiều rồi xếp vào đúng cột dựa theo cách đọc đuôi "s/ es"
1. parent => PARENTS
2. armchair => ARMCHAIRS
3. table => TABLES
4. engineer => ENGINEERS
5. desk => DESKS
6. couch => COUCHS
7. basket => BASKETS
8. year => YEARS
9. stool => STOOLS
10. window => WINDOWS
11. nurse => NURSES
12. street => STREETS
13. classroom => CLASSROOMS
14. family => FAMILIES
15. bush => BUSHES
16. bag => BAGS
17. stereo => STEREOS
18. sister => SISTERS
_ cách đọc đuôi s/es thì bạn áp dụng quy tắc mà làm nhé.
Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.
EX: stops [stops] works [wə:ks]
Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce
EX: misses /misiz/ ; watches [wochiz]
Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại
EX: study - studies; supply-supplies…..