Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Avocado : Bơ
2. Apple : Táo
3. Orange : Cam
4. Banana : Chuối
5. Grape : Nho
6. Grapefruit (or Pomelo) : Bưởi
7. Starfruit : Khế
8. Mango : Xoài
9. Pineapple : Dứa, Thơm
10. Mangosteen : Măng Cụt
11. Mandarin (or Tangerine) : Quýt
12. Kiwi fruit : Kiwi
13. Kumquat : Quất
14. Jackfruit : Mít
15. Durian : Sầu Riêng
16. Lemon : Chanh Vàng
17. Lime : Chanh Vỏ Xanh
18. Papaya (or Pawpaw) : Đu Đủ
19. Soursop : Mãng Cầu Xiêm
20. Custard-apple : Mãng Cầu (Na)
1 orange: cam
2 apple: táo
3 pear: lê
4 mango: xoài
5 plum: mận
6 raisins: nho khô
7 peach: đào
8 watermelon: dưa hấu
9 guava: ổi
10 longan: nhãn
11 banana: chuối
12 starfruit: khế
13 cherry: anh đào
14 strawberry: dâu tây
15 lychee: nhãn
16 jackfruit: mít
17 kimquat: quất
18 papaya: đu đủ
19 durian: sầu riêng
20 ramputan: chôm chôm
biết nhiều từ vựng
nắm vững cấu trúc
chăm chỉ ngày đêm
KẾT LUẬN: là mọt sách thời đại (lên hạng nhất luôn cho coi)
My name is ....... and I’m a Vietnamese. I am ......... years old. I live in Ho Chi Minh city in the south of Vietnam.
I have a big family with four people. I have one sister and one brother. My sister is older and my brother is younger than me. My father is a teacher at a secondary school. He has worked for 35 years in the field and he is my biggest role model in life. My mother is a teacher too. She is very beautyful and she is really good at cooking. I love my family so much.
(I’m a generous and easy-going person but when it comes to work I’m a competitive perfectionist. I’m also an optimis and outgoing person so I have many friends and other social relationships. I enjoy reading, writing and doing math. I decided to become a Civil Engineer because I have always been fascinated by bridges, buildings, and skyscrapers. A degree in Civil Engineering enables me to achieve my goals and also gives me an opportunity to make a difference in the community.
Five years from now, I want to become a project manager of a construction project. As a project manager, my primary goals are managing people, set budgets, and making decisions of all kinds. I also want to speak English fluently so I can work with people from different countries.)
Bài tham khảo:
Hello everyone, my name is Le Ngoc Diep. This year I am 12 years old, I live in Dong Da, Hanoi. There are four members in my family, including my parents, elder brother and me. Now, I am studying in class 9B at Chu Van An school. At school I have a lot of friends, they are all docile and lovely. Everyone says that I am a very active and energe child so they love me so much. My favorite subject is Physics and English. My hobbies are cooking and reading books. Some of the favorite books are science fiction, detective, history and art. In my spare time, I also take an online piano course. In the future, I will try to get more experience to pursue the dream of becoming a famous pianist performing in the world.
Những phương pháp để học tốt tiếng anh:
1.Học thật chắc từ vựng: bạn có thể ghi ra giấy nhớ và liên tưởng đến các vật xung quanh mà từ hiển thị
2. Học tốt ngữ pháp: hãy ghi lại vào một quyển sổ nhỏ những cấu trúc ngữ pháp bạn đã được học, hằng ngày học thuộc 1 đến 2 cấu trúc sau đó giao tiếp với người có trình độ tiếng anh cao hơn để bạn nắm chắc ngữ pháp và có trình độ giao tiếp tiếng anh tốt.
3. Luyện nghe,nói: Hãy lên mạng tra những từ vựng khó phát âm, rồi nghe máy đọc mẫu và phát âm lại, bạn sẽ phát âm chuẩn xác hơn!
4. Đặt mục tiêu cho bản thân: ngày hôm nay làm được gì, ngày mai làm được gì, nhớ đặt mục tiêu thấp một chút để bạn có thể vượt qua và cảm thấy phấn khởi hơn!
5. Học thử các phần mềm tiếng anh như:(duolingo; IOE...)
6. Đọc các sách tiếng anh có độ khó theo trình độ.
Và quan trọng nhất là luôn luôn cố gắng, kiên trì, đừng bao giờ bỏ cuộc, bạn nhé!
1, Học từ vựng chắc chắn
vd: có quyển sổ riêng ghi từ vựng mk học đc, chia các nhóm từ vựng
2, Nắm chắc ngữ pháp
có thể ghi vào giấy nhớ và để trên bàn học, học thuộc, nắm chắc các ví dụ về các ngữ pháp đó,...
3, luyện nghe, luyện nói
có thể mở youtub lên nghe, xem các video bằng tiếng anh ( riêng mk thì rất ghiền nhạc tiếng anh, EDM )
Và cuối cùng quan trọng nhất vẫn là nỗ lực của bản thân...cố gắng lên
mk cx k phải học tiếng anh xuất sắc lắm nhưng đó cx là bí quyết của mk. ~~ hok tốt~~
Sorry, mik nham de bai la:Viet 15 cau hoi co tu de hoi =Tieng anh.
Ai nhanh 3
1 ( WHAT ) is your name ?
2 ( HOW ) old are you ?
3 ( WHERE) are you from ?
4 ( WHEN ) is your birthday
5 ( WHO ) are you
6 (WHICH ) class are you in
7 (WHAT ) are you doing
8 ( WHICH ) grade are you in
9 ( WHAT ) your hobby
10 ( HOW ) are you
11 ( WHERE ) do you live
12 ( WHAT ) your favourite
13 ( WHAT TIME ) it is
14 ( WHAT COLOR ) do you
15 ( WHO ) is this
16 ( WHO ) is that
nhấn vào link này nè bạn
https://www.caytamgui.com/2017/04/bang-phien-am-44-am-ipa-trong-tieng-anh.html
à đây nè bạn ^^
44 âm
Các nguyên âm : /ʌ/, /ɑ:/, /æ/, /e/, /ə/, /ɜ:/, /ɪ/, /i:/, /ɒ/, /ɔ:/, /ʊ/, /u:/, /aɪ/, /aʊ/, /eɪ/, /oʊ/, /ɔɪ/, /eə/, /ɪə/, /ʊə/
Các phụ âm : /b/, /d/, /f/, /g/, /h/, /j/, /k/, /l/, /m/, /n/, /ŋ/, /p/, /r/, /s/, /ʃ/, /t/, /tʃ/, /θ/, /ð/, /v/, /w/, /z/, /ʒ/, /dʒ/
chó
mèo
chuột
vẹt
cá
vượn
bò
lợn
chim én
sâu
kiến
nhện
hổ
ngựa
gà
rắn
tê tê
cua
mực
bạch tuộc
dog
cat
mouse
parrots
fish
gibbons
cow
pig
Swallow
deep
ant
spider
tiger
horse
chicken
snake
pangolin
crab
ink
octopus k nha
Dog, cat, bear, elephant, tapir, zebra, lion, tiger, giraffe, panda, mouse, sheep, cow, water buffalo, pig, monkey, turtle, kangaroo, wolf, snake.
My family consists of four people. There are my parents, my brother and me. My father is an engineer . My mother is a housewife. My brother is a student, and I am a police.
We get up at 6 o’clock every morning. After breakfast, I and my father go to work, my mother does the housework and my brother goes to school.We have lunch at noon and dinner at 7 p.m. In the evening after dinner, we sit together in the living-room talking or watching television for about an hour. Then my brother and I go to our own rooms.
My family is a very happy one. We love each other very much and expect to live together under the same roof forever.
Tả anh hoặc chị bằng tiếng anh:
I have a younger brother, his name is Trung; and he is 7 years old. He is a small boy with a big bright pair of eyes and curly hair. This look makes him seems very smart, but in fact he is a very playful boy who spends most of his free time hanging around and playing tricks on people. I have an important mission to look after him, and I have a feeling that half of my life just to chase after him and get what he just takes from other people. Despite being naughty sometimes, he is still a good and sentimental boy. His favorite one in our family is my grandmother, because she is the one to protect him whenever he is being scolded. He loves spending time staying around her just to watch her sew some clothes or take a nap with her. His favorite things to do are playing games on the Ipad, collects picture cards from famous cartoons, and drawing on my bedroom wall. He is a pretty smart boy, but he still does not know how important school is since he is just one year into elementary. I try to teach him the alphabet and some simple tasks with numbers, but he always tries to finish the studying hours as quick as possible so he can run outside and play. I think he needs more time to get use to school, and I hope he will become a good student once he realizes how much essential the school is. He still has a long way to go before him, and I feel the need to teach him everything and experience that I know. I love him very much, and I will always support him on his future path.
Hok tốt!
1.beff = Thịt bò
2.pork = Thịt heo
3.chicken = Thịt gà
4.fish = Cá
5.vegetable = Rau
6.sausage = Xúc xích
7.spaghetti = Mì Ý
8.porridge = Cháo
9.lamb = Thịt cừu
10.prawn = Tôm
11.rice = Cơm
12.fried chicken = Gà rán
13.eggs = Trứng
14.soup = Súp
15.grilled fish = Cá nướng
16.fried fish ball = Cá viên chiên
17.bread = Bánh mì
18.dumplings = Bánh bao
19.cake = Bánh ngọt
20.chocolate = Sô - cô - la
Chúc bạn học tốt ^_^
1.Ground beef – /graʊnd biːf/: Thịt bò xay
2. Roast – /rəʊst/: Thịt quay
3. Pork – /pɔːk/: Thịt lợn
4. Lamb – /læm/: Thịt cừu non
5. Beef – /biːf/: Thịt bò
6. Sausage – /ˈsɒ.sɪdʒ/: Xúc xích
7. Stewing meat – /stjuːɪŋ miːt/: Thịt kho
8. Chops – /tʃɒps/: Thịt sườn
9. Steak – /steɪk/: Thịt để nướng
10. Leg – /leg/: Thịt bắp đùi
11. Fish cooked with fishsauce bowl: Cá kho tộ
12. Tortoise grilled on salt: Rùa rang muối
13. Blood pudding: Tiết canh
14. Beef soaked in boilinig vinegar: Bò nhúng giấm
15. Beef fried chopped steaks and chips: Bò lúc lắc khoai
16. Shrimp floured and fried: Tôm lăn bột
17. Water-buffalo flesh in fermented cold rice: Trâu hấp mẻ
18. Pickles: Dưa chua
19. Chinese sausage: Lạp xưởng
20. Swamp-eel in salad: Gỏi lươn