Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 1. Ai là người lãnh đạo cuộc khởi nghĩa Lam Sơn?
B. Lê Lợi.
Câu 2: Tình hình nghĩa quân Lam Sơn trong những năm đầu hoạt động (1418 – 1423) diễn ra như thế nào?
A. Gặp rất nhiều khó khăn, nguy nan và phải ba lần rút lên núi Chí Linh để chống lại sự vây quét của quân giặc.
Câu 3: Nghĩa quân Lam Sơn phải rút lên núi Chí linh bao nhiêu lần?
C. 3
Câu 4: Kế hoạch giải phóng Nghệ An, Tân Bình, Thuận Hóa của nghĩa quân Lam Sơn do ai đưa ra?
D. Nguyễn Chích.
Câu 5: Ý nào dưới đây không phải nhiệm vụ của nghĩa quân Lam Sơn trong cuộc tấn công ra Bắc?
C. Quét sạch quân Minh đang chiếm đóng Đông Quan.
Câu 6: Cuộc tiến quân ra Bắc của nghĩa quân Lam Sơn diễn ra vào thời gian nào?
B. Tháng 9 năm 1426.
Câu 7: Hai trận đánh lớn nhất trong khởi nghĩa Lam Sơn là:
D. trận Tốt Động – Chúc Động và trận Chi Lăng – Xương Giang.
Câu 8: Sau thất bại ở Chi Lăng – Xương Giang, tình hình quân Minh ở Đông Quan như thế nào?
A. Vô cùng khiếp đảm, vội vàng xin hòa và chấp nhận mở hội thề Đông Quan rút quân về nước.
Câu 9: Ý nào dưới đây không phải nguyên nhân thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn?
B. Quân Minh gặp khó khăn trong nước phải tạm dừng cuộc chiến tranh xâm lược Đại Việt.
Câu 10 : Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn thắng lợi có ý nghĩa lịch sử như thế nào?
C. Mở ra thời kì phát triển mới của đất nước với việc nhà Minh thần phục nước ta.
Câu 11. Bộ máy chính quyền thời Lê Sơ dược hoàn chỉnh nhất dưới thời vua nào?
D. Lê Thánh Tông
Câu 12. Bộ “Quốc triều hình luật” hay “Luật Hồng Đức” được biên soạn và ban hành dưới thời vua nào?
C. Lê Thánh Tông
Câu 13. Nội dung chính của bộ “Luật Hồng Đức” là gì?
A. Bảo vệ quyền lợi của vua, hoàng tộc, giai cấp thống trị và địa chủ phong kiến.
Câu 14. Thời Lê sơ các công xưởng do nhà nước quản lý gọi là gì?
D. Cục bách tác
Câu 15. Quốc gia Đại Việt thời kì này có vị trí như thế nào ở Đông Nam Á?
A. Quốc gia cường thịnh nhất Đông Nam Á.
Câu 16. Thời Lê Sơ, tư tưởng, tôn giáo chiếm địa vị độc tôn trong xã hội là:
C. Nho giáo
Câu 17. Thời Lê sơ, văn học chữ Nôm có một vị trí quan trọng so với văn học chữ Hán nói lên điều gì?
D. Chữ Nôm dần khẳng định giá trị, khả năng, vai trò trong nền văn học nước nhà.
Câu 18. Việc tuyển chọn tiến sĩ được tổ chức trong kì thi nào?
C. Thi Đình
Câu 19. Bia tiến sĩ được xây dựng để làm gì?
B. Tôn vinh những người đỗ tiến sĩ trở lên.
Câu 20. Ai là người được vinh danh là danh nhân văn hóa thế giới?
A. Nguyễn Trãi
Câu 1. Ai là người lãnh đạo cuộc khởi nghĩa Lam Sơn?
B. Lê Lợi.
Câu 2: Tình hình nghĩa quân Lam Sơn trong những năm đầu hoạt động (1418 – 1423) diễn ra như thế nào?
A. Gặp rất nhiều khó khăn, nguy nan và phải ba lần rút lên núi Chí Linh để chống lại sự vây quét của quân giặc.
Câu 3: Nghĩa quân Lam Sơn phải rút lên núi Chí linh bao nhiêu lần?
C. 3
Câu 4: Kế hoạch giải phóng Nghệ An, Tân Bình, Thuận Hóa của nghĩa quân Lam Sơn do ai đưa ra?
D. Nguyễn Chích.
Câu 5: Ý nào dưới đây không phải nhiệm vụ của nghĩa quân Lam Sơn trong cuộc tấn công ra Bắc?
C. Quét sạch quân Minh đang chiếm đóng Đông Quan.
Câu 6: Cuộc tiến quân ra Bắc của nghĩa quân Lam Sơn diễn ra vào thời gian nào?
B. Tháng 9 năm 1426.
Câu 7: Hai trận đánh lớn nhất trong khởi nghĩa Lam Sơn là:
D. trận Tốt Động – Chúc Động và trận Chi Lăng – Xương Giang.
Câu 8: Sau thất bại ở Chi Lăng – Xương Giang, tình hình quân Minh ở Đông Quan như thế nào?
A. Vô cùng khiếp đảm, vội vàng xin hòa và chấp nhận mở hội thề Đông Quan rút quân về nước.
Câu 9: Ý nào dưới đây không phải nguyên nhân thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn?
B. Quân Minh gặp khó khăn trong nước phải tạm dừng cuộc chiến tranh xâm lược Đại Việt.
Câu 10 : Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn thắng lợi có ý nghĩa lịch sử như thế nào?
C. Mở ra thời kì phát triển mới của đất nước với việc nhà Minh thần phục nước ta.
Câu 11. Bộ máy chính quyền thời Lê Sơ dược hoàn chỉnh nhất dưới thời vua nào?
D. Lê Thánh Tông
Câu 12. Bộ “Quốc triều hình luật” hay “Luật Hồng Đức” được biên soạn và ban hành dưới thời vua nào?
C. Lê Thánh Tông
Câu 13. Nội dung chính của bộ “Luật Hồng Đức” là gì?
A. Bảo vệ quyền lợi của vua, hoàng tộc, giai cấp thống trị và địa chủ phong kiến.
Câu 14. Thời Lê sơ các công xưởng do nhà nước quản lý gọi là gì?
D. Cục bách tác
Câu 15. Quốc gia Đại Việt thời kì này có vị trí như thế nào ở Đông Nam Á?
A. Quốc gia cường thịnh nhất Đông Nam Á.
Câu 16. Thời Lê Sơ, tư tưởng, tôn giáo chiếm địa vị độc tôn trong xã hội là:
C. Nho giáo
Câu 17. Thời Lê sơ, văn học chữ Nôm có một vị trí quan trọng so với văn học chữ Hán nói lên điều gì?
D. Chữ Nôm dần khẳng định giá trị, khả năng, vai trò trong nền văn học nước nhà.
Câu 18. Việc tuyển chọn tiến sĩ được tổ chức trong kì thi nào?
C. Thi Đình
Câu 19. Bia tiến sĩ được xây dựng để làm gì?
B. Tôn vinh những người đỗ tiến sĩ trở lên.
Câu 20. Ai là người được vinh danh là danh nhân văn hóa thế giới?
A. Nguyễn Trãi
Tham khảo
1.
Vai trò của Đảng Quốc đại trong phong trào đấu tranh của nhân dân Ấn Độ:
- Lãnh đạo phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc của nhân dân Ấn Độ.
- Thống nhất tinh thần dân tộc, cổ vũ truyền thống yêu nước và đề xướng các cải cách xã hội, kinh tế buộc thực dân Anh phải có một số nhượng bộ.
- Là ngọn cờ đoàn kết các tầng lớp nhân dân yêu nước Ấn Độ trong các cuộc đấu tranh chống thực dân Anh giành lại độc lập dân tộc.
2.
* Tính chất:
- Phạm vi, quy mô của phong trào: diễn ra trên địa bàn rộng lớn, đặc biệt là ở Bom-bay và Can-cút-ta.
- Mục tiêu đấu tranh: vì một nước Ấn Độ độc lập và dân chủ.
- Lực lượng tham gia: toàn thể nhân dân Ấn Độ.
⟹ Tính chất: Cao trào cách mạng 1905 - 1908 mang đậm tính dân tộc, dân chủ, là một cuộc Cách mạng dân chủ tư sản.
* Ýnghĩa:
- Tiêu biểu cho tinh thần đấu tranh bất khuất của nhân dân Ấn Độ, thể hiện tinh thần yêu nước chống giặc ngoại xâm, đánh dấu thời kì đấu tranh mới của nhân dân Ấn Độ.
- Hoà chung vào trào lưu dân tộc, dân chủ của nhiều nước Châu Á trong những năm đầu thế kỷ XX, góp phần thức tỉnh các dân tộc khác ở châu Á tiến hành đấu tranh cách mạng chống chủ nghĩa thực dân.
- giai cấp công nhân Ấn Độ lần đầu tiên tham gia phong trào dân tộc.
D. cuộc tổng bãi công trong 6 ngày của công nhân Bombay (6 – 1908).
Đáp án C