Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
câu 1
từ nào trái nghĩa với từ mềm
a cứng
b sai
c cúng
d gãy nha
HT
a. "Dũng cảm"
- Từ trái nghĩa: hèn nhát
- Từ đồng nghĩa: gan dạ
b. "Hiền lành"
- Từ trái nghĩa: độc ác
- Từ đồng nghĩa: nhân hậu
a, Trái nghĩa với dũng cảm: hèn nhát, nhát gan, sợ hãi, nhút nhát,...
Đồng nghĩa với dũng cảm: can đảm, gan dạ, anh dũng,...
b, Trái nghĩa với hiền lành: độc ác,gian ác, tàn ác,...
Đồng nghĩa với hiền lành: ngoan hiền, hiền dịu, hiền từ, hiền hậu, dịu dàng,...
Chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x có nghĩa như sau:
- Cùng nghĩa với chăm chỉ : siêng năng
- Trái nghĩa với gần : xa
- ( Nước ) chảy rất mạnh và nhanh : xiết
Các câu hoàn chỉnh là:
a. Cô giáo giảng bài cho học sinh.
b. Ê-đi-xơn chế tạo ra xe điện.
c. Chú kĩ sư thiết kế nên chiếc cầu vượt thông minh.
Lời giải:
Trái nghĩa với thông minh là ngốc nghếch.
Đáp án B