Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- từ có chứa tiếng ngay : ngay thẳng , ngay ngắn
- từ có chứa tiếng thẳng : thẳng thắn , ngay thẳng , thẳng tắp
- từ có chứa tiếng thật : thật thà , chân thật , sự thật
bn tham khảo nhé ! chúc các bn học tốt !
+ Từ ghép: - Ngay thẳng là một đức tính quý.
- Học sinh xếp hàng thẳng tắp.
- Hãy đối xử thật lòng với nhau.
+ Từ láy: - Tính hắn thật thà như đếm.
- Bạn hãy thẳng thắn góp ý cho tôi.
- Tôi đã thẳng thừng bác bỏ ý kiến của hắn.
a) Ngay
- Từ ghép: ngay thẳng, ngay thật, ngay lưng, ngay lập tức, ...
- Từ láy: ngay ngắn, ngay ngáy
b) Thẳng
- Từ ghép: thăng tắp, thẳng tuột, thẳng đứng , thẳng tuột, thẳng tay,...
- Từ láy: thẳng thắn, thẳng thớm
c) Thật
- Từ ghép: ngay thật, chân thật, thật lòng , thành thật, ...
- Từ láy: thật thà
Thẳng như ruột ngựa.
Giấy rách phải giữ lấy lề.
Thuốc đắng dã tật.
có làm thì mới có ăn ko làm mà đòi có ăn thì ăn sập hà nội
hk tốt nhé bạn
Từ ghép có chứa tiếng thẳng | Từ láy có chứa tiếng thẳng |
Ngay thẳng, | Thẳng thắn, |
Mik viết bừa ko bít có đúng ko nữa!!!
Bài 1: Đặt 4 câu ghép có chứa tiếng "thương"
Trả lời:
Câu thứ nhất: "Thương người"
Câu thứ 2: "Thương yêu"
Câu thứ 3: "Lòng thương người"
Câu thứ 4: "Tôi thương là thương tôi"
Bài 2: Viết 2 câu nói về thành ngữ tục ngữ nói về:
a) Lòng thương người.
b) Lòng trung thực, tự trong.
Trả lời:
a) Câu thứ nhất: Chúng ta cũng có lòng thương người mà!
Câu thứ 2: Chúng ta phải có lòng thương người thì mới xứng đáng làm con người và đc mọi người tôn vinh.
b) Câu thứ nhất: Lòng trung thực, tự trong của chúng ta đâu rồi?
Câu thứ 2: Lòng trung thực, tự trong của chúng ta sẽ mang vinh quang đến cho đời sống của mik và con người.
Xin hết!!!
1.yêu thương, thương yêu, thương binh, thương mến.
2.a)Thương người như thể thương thân.
-Lá lành đùm lá rách.
b)Thẳng như ruột ngựa.
-Cây ngay không sợ chết đứng.
Câu 1:
Từ láy có âm r: râm ran, rung rinh, rạm rạp, rộn rã, rộn ràng
Từ lấy có âm d: dịu dang, do dự, da dẻ, dìu dịu, dằng dặc
sorry, mik chỉ làm đc vậy thui, sorry nhé!!!!!
Từ ghép | Từ láy | |
Ngay | ngay thẳng, ngay thật | ngay ngắn |
Thẳng | thẳng băng, thẳng cánh, thẳng đuột, thẳng đứng, thẳng tắp | thẳng thắn, thẳng thớm |
Thật | chân thật, thành thật, thật lòng, thật tâm, thật tình | thật thà |
từ ghép | từ láy | |
Ngay | ngay thật,ngay lưng,ngay đơ,ngay lập tức | ngay ngáy,ngay ngắn |
Thẳng | thẳng băng,thẳng tắp,thẳng tay,thẳng tuột,thẳng đứng,thẳng cánh,... | thẳng thắn,thẳng thừng,thẳng thớm |
Thật | thật lòng,thàng thật,chân thật,ngay thật | thật thà |
Thẳng thắn
Thẳng thừng
@Cỏ
#Forever
Thẳng thắn , ngay thẳng , thẳng tắp
Học tốt
k mikkkkk