Từ ghép chính phụ | Từ ghép đẳng lập |
Làm ăn | núi sông |
ăn cơm | ham mê |
trắng buốt | xin xắn |
vui vẻ | học hành |
mưa to | cày cuốc |
nhà lá |
Từ ghép chính phụ | Từ ghép đẳng lập |
làm lụng | núi sông |
ăn cơm | ham học |
trắng buốt | xinh đẹp |
vui vẻ | học hỏi |
mưa rào | cày lúa |
nhà cửa |
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ ghép chính phụ | Từ ghép đẳng lập |
Làm ăn | núi sông |
ăn cơm | ham mê |
trắng buốt | xin xắn |
vui vẻ | học hành |
mưa to | cày cuốc |
nhà lá |
Từ ghép chính phụ | Từ ghép đẳng lập |
làm lụng | núi sông |
ăn cơm | ham học |
trắng buốt | xinh đẹp |
vui vẻ | học hỏi |
mưa rào | cày lúa |
nhà cửa |
Điền thêm các tiếng vào chỗ trống trong bảng sau đây để tạo thành từ ghép chính phụ, và từ ghép đăng lập
Từ ghép chính phụ:
Làm....quen......
Ăn.. cơm.......
Trắng....tinh..........
Vui....tai.......
Mưa.... phùn..........
Nhà......sàn...........
Từ ghép đẳng lập:
núi....... sông...............
ham.....thích...........
xinh.......đẹp...............
học........hỏi............
cây.........cỏ....................
Từ ghép chính phụ:
Làm ăn
Ăn cơm
Trắng muốt
Vui vẻ
Mưa rào
Nhà ngói
Từ ghép đẳng lập:
núi rừng
ham học
xinh đẹp
học hành
cây quả
Bài tập 3: Điền thêm tiếng vào sau các tiếng dưới đây để tạo thành từ ghép đẳng lập và từ ghép chính phụ.
a. Tạo thành từ ghép đẳng lập.
- Mặt …trăng
- Tươi…vui
- Xinh…đẹp
- Núi…cao
Giải :
Đẳng lập : tươi tốt , tốt đẹp, nhà cửa , cha mẹ , đi đứng, sách vở
Chính phụ : nhà máy , tàu hỏa , bánh cuốn , bánh xèo , ăn theo , thợ mộc
từ ghép chính phụ:
làm lụng
ăn tiêu
trắng xóa
vui vẻ
mưa bụi
nhà gỗ
từ ghép đẳng lập
núi đồi
ham thích
xinh đẹp
học hành
cây cỏ
không bít có đúng ý bạn ko
−- Từ ghép chính phụ: Xe máy, cá chép, nhà máy, quần âu, xanh lè, xanh um, đỏ hỏn, xanh lè,.
−- Từ ghép đẳng lập: Xe cộ, nhà cửa,đỏ au ,cây cỏ, quần áo, xanh đỏ.
# Hok tốt ! ( ko bt có đúng ko )
Từ ghép chính phụ: tình bạn, bạn thân
Từ ghép đẳng lập: cười đùa, sang hèn