Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
-Bồi hồi : xao xuyến , xôn xao;...
-Ngắm : nhìn ;soi ;dòm;...
Học tốt.
Trả lời:
+Bồi hồi- Hồi hộp- Náo nức
+Ngắm-Nhìn- Coi - Dòm - Soi
#Kiều
TL:
- Xanh biếc, xanh lè, xanh lét, xanh mét, xanh ngắt, xanh ngát, xanh sẫm, xanh rờn, xanh mượt, xanh đen, xanh rì....
~HT~
Trả lời :
Từ đồng nghĩa với màu xanh là :
Xanh lè, xanh biếc, xanh non, xanh ngắt, xanh lơ, xanh xao ,...
HT
từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giồng nhau hoặc gần giồng nhau
Đồng nghĩa: Bé-Nhỏ
Già-cũ
Sống-sinh tồn
Trái nghĩa:Bé><Lớn
Già><trẻ
Sống><Chết
a)lớn
b)trẻ
c)chết
bạn nhớ link cho mình nha
chúc bạn học giỏi
Động từ
dặn cẩn thận, với thái độ rất quan tâm
dặn dò cẩn thận
"Tay cầm bầu rượu nắm nem, Mảng vui quên hết lời em dặn dò." (Ca dao)
Đồng nghĩa: căn dặn
Từ đồng nghĩa vs"thanh thoát":
thanh thản, thảnh thơi
thanh tú
đen thu thù lùi
Đen sì, đen kịt, đen sịt, đen thui, đen thủi, đen nghịt, đen ngòm, đen nhẻm, đen tuyền,...