K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30p = 1800s

7,2km/h = 2m/s

Công kéo trong 30p là

\(A=P.t=700.1200=840,000\left(J\right)\) 

Lực kéo con ngựa là

\(F=\dfrac{P}{v}=\dfrac{700}{2}=350\left(N\right)\)

27 tháng 3 2022

giúp mình bài này với   

Một người dùng tấm ván dài 1,8 m để đẩy một xe máy có trọng lượng 750 N lên thềm nhà cao 0,6 m.

a, Tính lực đẩy của người đó khi bỏ qua ma sát giữa bánh xe và tấm ván.

b, Tính lực đẩy của người đó khi có ma sát. Biết công để thắng lực ma sát là 72 J.

Coi chiếc xe chuyển động đều trong 10p (600s)

\(36km/h=10m/s\)

Công suất gây ra là

\(P=F.v=4000.10=40,000W\)

Công của máy là

\(A=P.t=40,000.600=24,000,000\left(J\right)\)

Muốn có công suất thì vận tốc của xe phải tăng

Công suất xe lúc này là

\(=40,000\times2=80,000\left(W\right)\)

Vận tốc xe lúc này là

\(v=\dfrac{P}{F}=\dfrac{80,000}{4000}=20\left(\dfrac{m}{s}\right)\)

6 tháng 5 2022

đổi 3 phút =180 giây

công

\(A=F.s=150.120=180000J\)

công suất

\(P=\dfrac{A}{t}=\dfrac{180000}{180}=100W\)

6 tháng 5 2022

Ý nghĩa: trong 1s thì con ngựa thực hiện được một công có độ lớn là 100(J)

17 tháng 10 2021

a) Trọng lực P của quả cầu có độ lớn: P = 10.m = 10.0,5 = 5N

Ta thấy quả cầu đứng yên vì chịu tác dụng của hai lực cân bằng nhau (trọng lực P→và sức căng T→)

 

Giải SBT Vật Lí 8 | Giải bài tập Sách bài tập Vật Lí 8

17 tháng 10 2021

giúp mình câu b với ạ

17 tháng 10 2021

Trọng lực P của quả cầu có độ lớn: P = 10.m = 10.0,5 = 5N

Ta thấy quả cầu đứng yên vì chịu tác dụng của hai lực cân bằng nhau (trọng lực P→và sức căng T→)

 

Giải SBT Vật Lí 8 | Giải bài tập Sách bài tập Vật Lí 8

 

a, Trong 1s người đó thực hiện được 600J

b, Công thực hiện của động cơ là

\(P=\dfrac{A}{t}\Rightarrow A=P.t=600.15=9KJ\) 

c, Trọng lượng của vật

\(P=10m=180.10=1800N\)

Độ cao nâng vật đi lên là

\(A=P.h\Rightarrow h=\dfrac{A}{P}=\dfrac{9000\left(J\right)}{180}=50m\)

21 tháng 2 2022

cảm ơn bạn nhiều nha

24 tháng 11 2021

\(\left\{{}\begin{matrix}p'=d'h'\\p''=d''h''\end{matrix}\right.\Leftrightarrow p'=p''\Leftrightarrow d'h'=d''h''\)

\(h''=h'-h\Leftrightarrow d'h'=h''\left(h'-h\right)\)

\(\left(d''-d'\right)h'=d''h\)

\(\Rightarrow h'=\dfrac{d''h}{d''-d'}=\dfrac{10300\cdot180}{10300-7000}\approx561,81\left(mm\right)\approx56,2\left(cm\right)\)

2,5km= 2500m

 20p = 1200s

Công là

\(A=F.s=40.2500=100,000\left(J\right)\)

Công suất là

\(P=\dfrac{A}{t}=\dfrac{100,000}{1200}=83W\)

Câu 1. Phát biểu định luật về công.Câu 2. Nêu khái niệm công suất. Viết công thức tính, nêu tên gọi và ý nghĩa các đại lượng có trong công thức, đơn vị của công suất.Câu 3.     a. Khi nào vật có cơ năng. Cho ví dụ vật có cả thế năng và động năng.b. Thế năng gồm mấy dạng? Nêu đặc điểm và sự phụ thuộc của mỗi dạng. Ứng với mỗi dạng, cho ví dụ minh họa.c. Khi nào vật có động năng? Động...
Đọc tiếp

Câu 1. Phát biểu định luật về công.

Câu 2. Nêu khái niệm công suất. Viết công thức tính, nêu tên gọi và ý nghĩa các đại lượng có trong công thức, đơn vị của công suất.

Câu 3.

     a. Khi nào vật có cơ năng. Cho ví dụ vật có cả thế năng và động năng.

b. Thế năng gồm mấy dạng? Nêu đặc điểm và sự phụ thuộc của mỗi dạng. Ứng với mỗi dạng, cho ví dụ minh họa.

c. Khi nào vật có động năng? Động năng của vật phụ thuộc vào những yếu tố nào? Cho ví dụ về vật có động năng.

Câu 4.

     a. Các chất được cấu tạo như thế nào?

b. Nêu 2 đặc điểm của nguyên tử và phân tử cấu tạo nên các chất đã học ở chương II.

c. Giữa nhiệt độ của vật và chuyển động của các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật có mối quan hệ như thế nào?

Câu 5.

     a. Nhiệt năng của một vật là gì ? Khi nhiệt độ tăng (giảm) thì nhiệt năng của vật tăng hay giảm? Tại sao?

b. Nêu các cách làm thay đổi nhiệt năng của một vật. Tìm một ví dụ cho mỗi cách.

Câu 6.

a. Nêu các hình thức truyền nhiệt và đặc điểm của mỗi hình thức. Ứng với mỗi hình thức cho ví dụ minh họa.

b. Nêu các hình thức truyền nhiệt chủ yếu của các chất rắn, lỏng, khí

Câu 7

     a. Nhiệt lượng là gì ? Ký hiệu, đơn vị nhiệt lượng.

b. Viết công thức tính nhiệt lượng và nêu tên, ý nghĩa, đơn vị các đại lượng có trong công thức.

c. Nêu khái niệm nhiệt dung riêng. Nói nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K có nghĩa là gì?

Câu 8.

     a. Phát biểu nguyên lí truyền nhiệt.

b. Viết phương trình cân bằng nhiệt 

Heo mii

0