Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(a,n_{H_2SO_4}=1.0,1=0,1(mol)\\ PTHH:2NaOH+H_2SO_4\to Na_2SO_4+2H_2O\\ \Rightarrow n_{naOH}=2n_{H_2SO_4}=0,2(mol)\\ \Rightarrow m_{dd_{NaOH}}=\dfrac{0,2.40}{10\%}=80(g)\\ b,m_{dd_{H_2SO_4}}=1,2.100=120(g)\\ n_{Na_2SO_4}=0,1(mol)\\ \Rightarrow C\%_{Na_2SO_4}=\dfrac{0,1.142}{80+120}.100\%=7,1\%\)
Đáp án C
nHCl = 0,1.0,02=0,002 (mol)
NaOH + HCl →NaCl + H2O
0,002←0,002 (mol)
Đặt x, y là số mol HCl và H 2 SO 4 trong 40 ml dung dịch A.
HCl + NaOH → NaCl + H 2 O
H 2 SO 4 + 2NaOH → Na 2 SO 4 + 2 H 2 O
Số mol NaOH: x + 2y = 1.60/1000 = 0,06 mol (1)
Khối lượng 2 muối : 58,5x + 142y = 3,76 (2)
Từ (1), (2), giải ra : x = 0,04 ; y = 0,01.
C M HCl = 0,04/0,04 = 1(mol/l)
C M H 2 SO 4 = 0,01/0,04 = 0,25 (mol/l)
Các PTHH:
Fe + S → FeS (1)
FeS + 2HCl → Fe Cl 2 + H 2 S (2)
Fe(dư) + 2HCl → Fe Cl 2 + H 2 (3)
HCl (dư) + NaOH → NaCl + H 2 O (4)
Nồng độ mol của dung dịch HCL :
Tổng số mol HCL tham gia các phản ứng (2), (3), (4) :
0,1 + 0,1 + 0,0125 = 0,2125 (mol)
Nồng độ mol của dung dịch HCl : 0,2125/0,5 = 0,425 (mol/l)
Câu 2 :
$n_{HCl} = 0,2.1 + 0,3.1,5 = 0,65(mol)$
$V_{dd} = 0,2 + 0,3 = 0,5(mol)$
$C_{M_{HCl}} = \dfrac{0,65}{0,5} =1,3M$
Câu 3 :
Gọi $m_{H_2O\ cần\ thêm} =a (gam)$
Sau khi thêm :
$m_{NaOH} = 100.35\% = 35(gam)$
$m_{dd} = 100 + a(gam)$
Suy ra: $\dfrac{35}{100 + a}.100\% = 20\%$
Suy ra: a = 75(gam)
Câu 4 :
Gọi $V_{dd\ HCl\ 2M} =a (lít) ; V_{dd\ HCl\ 3M} = b(lít)$
Ta có :
$a + b = 4$
$2a + 3b = 4.2,75$
Suy ra a = 1(lít) ; b = 3(lít)
PTHH : HCl+NaOH-----> NaCl +H2O
................0,3...0,3(mol)
\(C_{M\left(NaOH\right)}=\frac{0,3}{0,1}=3\left(M\right)\)
#Walker
\(n_{HCl}=2.0,15=0,3\left(mol\right)\\ PTHH:NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\\ C_{M_{NaOH}}=\frac{0,3}{0,1}=3\left(M\right)\)
#Alec