K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 6 2021

undefined

HN
Hương Nguyễn
Giáo viên
12 tháng 6 2021

13 tháng 1 2022

34 Å

13 tháng 1 2022

Mỗi chu kì xoắn gồm 10 cặp nu với chiều dài là 34Ao

=>D

4 tháng 3 2017

Đáp án B

Chiều dài của mỗi nuclêôtit: 34 : 10 = 3,4 Å

18 tháng 9 2021

a, Ta có

L= 5100 A

=> N = 5100 x 2 / 3,4 = 3000 nu

=> A = 3000 / 5 = 600 nu = T

 Theo NTBS:

 A+G = 50% N

=> 600 + G = 1500

=> G =1500 - 600 =  900 nu = X

b,   Số nu mỗi loại của ARN là

mA= 120 nu

mU= 600 - 120 = 480 nu

mX= 240 nu

mG= 900 - 240 = 660 nu

c, 

Gen tự sao mã 2 lần tạo ra \(2^2\)= 4 gen con

Số nu từng loại cần cung cấp là;

Amtcc = 4 x 3 x 5 x 120 = 7200 nu

Umtcc = 4 x 3 x 5 x 480 =  28800 nu

Xmtcc = 4 x 3 x 5 x 240 =  14400 nu

Gmtcc = 4 x 3 x 5 x 660 = 39600

a)gen1có 1000nu-> L=1000.3,4/2
gen 2 có 2000nu->L=2000.3,4/2
gen 3 có 3000nu->L=3000.3,4/2
gen 4 có 4000nu->L=4000.3,4/2
b) A1=T2=50,T1=A2=100,G1=X2=150,X1=G2=200
(nếu tỉ lệ trên theo thứ tự A:T:G:X=1:2:3:4)
A=T=150,G=X=350

BÀI. MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARNCâu 27.<VD>Một phân tử mARN dài 4080 Å , có A = 40%, U = 20% ; và X = 10% số nuclêôtit của phân tử ARN. Số lượng từng loại nuclêôtit của phân tử mARN là :A. U = 240 , A = 460 , X = 140 , G = 360 .B. U = 240 , A = 480 , X = 120 , G = 360.C. U = 240 , A = 460 , X = 140 , G = 380D. U = 240 , A = 480 , X = 140 , G = 360 .Câu 28. <NB> Sự tổng hợp phân tử ARN được thực hiện :A. theo nguyên tắc bổ sung trên hai mạch...
Đọc tiếp

BÀI. MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARN

Câu 27.<VD>Một phân tử mARN dài 4080 Å , có A = 40%, U = 20% ; và X = 10% số nuclêôtit của phân tử ARN. Số lượng từng loại nuclêôtit của phân tử mARN là :

A. U = 240 , A = 460 , X = 140 , G = 360 .

B. U = 240 , A = 480 , X = 120 , G = 360.

C. U = 240 , A = 460 , X = 140 , G = 380

D. U = 240 , A = 480 , X = 140 , G = 360 .

Câu 28. <NB> Sự tổng hợp phân tử ARN được thực hiện :

A. theo nguyên tắc bổ sung trên hai mạch của gen.

B. theo nguyên tắc bổ sung chỉ trên một mạch của gen.

C. theo nguyên tắc bán bảo toàn.

D. theo nguyên tắc bảo toàn.

Câu 29.<NB> Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế tổng hợp phân tử ARN là :

A. A liên kết với T, G liên kết với X.

B. A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G.

C. A liên kết U, G liên kết với X.

D. A liên kết X, G liên kết với T.

Câu 30. <NB> mARN có vai trò:

A. truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin cần tổng hợp.

B. vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin.

C. tham gia cấu tạo nên ribôxôm là nơi tổng hợp prôtêin.

D. lưu giữ thông tin di truyền.

Câu 31. <NB> tARN có vai trò:

A. truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin cần tổng hợp.

B. vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin.

C. tham gia cấu tạo nên ribôxôm là nơi tổng hợp prôtêin.

D. lưu giữ thông tin di truyền.

Câu 32. <NB> rARN có vai trò:

A. truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin cần tổng hợp.

B. vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin.

C. tham gia cấu tạo nên ribôxôm là nơi tổng hợp prôtêin.

D. lưu giữ thông tin di truyền.

Câu 33. <VD> Một phân tử mARN dài 4080 Å. Số bộ ba mã sao trên phân tử mARN là bao nhiêu?

A. 300.                 B. 400.                    C. 500.                    D. 600.

Câu 34. <NB> Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền?

A. tARN                                   C. rARN

B. mARN                                  D. Cả 3 loại ARN trên

 

2
10 tháng 12 2023

Câu 27.<VD>Một phân tử mARN dài 4080 Å , có A = 40%, U = 20% ; và X = 10% số nuclêôtit của phân tử ARN. Số lượng từng loại nuclêôtit của phân tử mARN là :

A. U = 240 , A = 460 , X = 140 , G = 360 .

B. U = 240 , A = 480 , X = 120 , G = 360.

C. U = 240 , A = 460 , X = 140 , G = 380

D. U = 240 , A = 480 , X = 140 , G = 360 .

Câu 28. <NB> Sự tổng hợp phân tử ARN được thực hiện :

A. theo nguyên tắc bổ sung trên hai mạch của gen.

B. theo nguyên tắc bổ sung chỉ trên một mạch của gen.

C. theo nguyên tắc bán bảo toàn.

D. theo nguyên tắc bảo toàn.

Câu 29.<NB> Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế tổng hợp phân tử ARN là :

A. A liên kết với T, G liên kết với X.

B. A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G.

C. A liên kết U, G liên kết với X.

D. A liên kết X, G liên kết với T.

Câu 30. <NB> mARN có vai trò:

A. truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin cần tổng hợp.

B. vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin.

C. tham gia cấu tạo nên ribôxôm là nơi tổng hợp prôtêin.

D. lưu giữ thông tin di truyền.

Câu 31. <NB> tARN có vai trò:

A. truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin cần tổng hợp.

B. vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin.

C. tham gia cấu tạo nên ribôxôm là nơi tổng hợp prôtêin.

D. lưu giữ thông tin di truyền.

Câu 32<NB> rARN có vai trò:

A. truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin cần tổng hợp.

B. vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin.

C. tham gia cấu tạo nên ribôxôm là nơi tổng hợp prôtêin.

D. lưu giữ thông tin di truyền.

Câu 33. <VD> Một phân tử mARN dài 4080 Å. Số bộ ba mã sao trên phân tử mARN là bao nhiêu?

A. 300.                 B. 400.                    C. 500.                    D. 600.

Câu 34. <NB> Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền?

A. tARN                                   C. rARN

B. mARN                                  D. Cả 3 loại ARN trên

10 tháng 12 2023

34B

33B

32C

31B

30A

29A

 

23 tháng 6 2021

THAM KHẢO!

undefined

23 tháng 6 2021

undefined