Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
phương trình phản ứng
FeO + H2 = Fe + H2O (1)
y y mol
Fe2O3 + 3H2 = 2Fe + 3H2O (2)
z 2z mol
Fe + CuSO4(dung dịch pha loãng) = FeSO4 + Cu↓ (3)
x x mol
theo phương trình phản ứng (3) áp dụng định luật thay đổi khối lhuowngj ta có 64x - 56x = 4,96 - 4,72 => x=0,03 mol
khối lượng của Fe là mFe = 0,03.56=1,68(g)
khối lượng của oxit sắt còn lại là 3,04 g
theo bài ra ta có phương trình
72y + 160z = 3,04
56y + 56.2z = 3,92 - 1,68
giải hệ phương trình ta có y= 0,02 z= 0,01
còn lại khối lượng bạn tự tính nha
\(FeO+H_2\underrightarrow{t^o}Fe+H_2O\)
y y
\(Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\)
z 2z
\(Fe+CuSO_4\rightarrow FeSO_4+Cu\)
x x
gọi x, y, z là số mol của Fe bđ, FeO bđ, \(Fe_2O_3bđ\)
có: \(\left\{{}\begin{matrix}56x+56y+\left(56.2\right)z=2,94\\56x+72y+160z=3,54\\64x+72y+160z=3,72\end{matrix}\right.\)
Giải được:
x = 0,0225
y = 0,015
z = 0,0075
=> m Fe bđ = 0,0225 . 56 = 1,26 (g)
m FeO bđ = 0,015.72 = 1,08 (g)
m \(Fe_2O_3\) bđ = 0,0075 . 160 = 1,2 (g)
( Với hệ pt:
- ở dòng 1, 56x, 56y, 112z là của pt Fe không td vs H2, pt FeO bị H2 khử và pt \(Fe_2O_3\) bị \(H_2\) khử.
- ở dòng 2, 56x: m Fe bđ
72y: m FeO bđ
160z: m \(Fe_2O_3\) bđ
- ở dòng 3, 64x: \(m_{Cu}\) khi Fe td với \(dd.CuSO_4\) tạo được x mol Cu
72y: m FeO không td với dd CuSO4
160z: m \(Fe_2O_3\) không td với dd \(CuSO_4\) )
TN1 Fe ---> Fe
x x mol
FeO+ H2 ---> Fe + H2O
y y
Fe2O3 + 3H2---> 2Fe + 3H2O
z 2z
=> 56x + 72y+ 160z=2,36
TN2 Fe + CuSO4---> FeSO4+ Cu
x x mol
FeO và Fe2O3 không tác dụng
=> 64x+ 72y+ 16O z=2,48
lại có 56x+ 72y+ 160z=2,36
giả hệ 3 pt => x=0,015 ,y= 0,01 , z=0,005
=> mFe=0,84 gan , mFeO=0,72 gam, mFe2O3=0,8 gam.
San pham khi cho hh kim loai tac dung voi axit la H2
cho H2 qua CuO du dun nong H2 +CuO -----> Cu + H2O (1)
Khoi luong chat ran giam do O trong CuO thoat ra => mO = m - 17.6 (g)
=> nO = (m - 17.6) / 16 = mol H2 sinh ra ( theo pt (1) nH2 = nCuO = nO (trong CuO))
=> mH2 = (m - 17.6) / 8 (g) (***)
ta co tong mol H+ la 0.3 mol
2H(+1) + 2 e ----------> 2H(0)
0.3------------>0.3 mol suy ra mol e nhan la 0.3 mol
gia su hh chi la Zn (co khoi luong mol lon nhat) thi ta chung minh hh kim loai du neu Zn du
vi
hh chi co kloai hoa tri II va III ( Fe,Zn,Mg len Fe(+2) , Zn(+2), Mg (+2) nhuong 2e ; Al len Al(+3) nhuong 3e)
Zn(II) co kl mol lon nhat thi so mol co dc se nho nhat, ta suy ra dc mol e nhuong nho nhat
theo dinh luat bao toan e : mol e nhuong = mol e nhan
neu mol e nhuong > mol e nhan thi chat khu(kim loai ) se du
theo gia su thi nZn = 0.23
Zn(0) ----------> Zn(+2) + 2e
0.23---------------------------->0.46 => mol e nhuong la 0.46 mol > mol e nhan
Vay axit phan ung het, kim loai se du
khi do thi mol H2 sinh ra bang mot nua tong mol H+ va bang 0.15 mol => mH2 = 0.3 g
ket hop voi (***) ta co m - 17.6 = 0.3 * 8 = 2.4
=> m = 20 g.
a) Theo đề bài: \(m_{Cu}=0,3\left(g\right)\)
PTHH: \(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\uparrow\)
a______2a______a_____a (mol)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\uparrow\)
b_____2b______b____b (mol)
Ta lập được hệ phươn trình: \(\left\{{}\begin{matrix}24a+56b=18,7-0,3=18,4\\a+b=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=0,3\\b=0,2\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{Mg}=0,3\cdot24=7,2\left(g\right)\\m_{Fe}=0,2\cdot56=11,2\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
b) PTHH: \(Cu+2H_2SO_{4\left(đ\right)}\xrightarrow[]{t^o}CuSO_4+SO_2+2H_2O\)
Ta có: \(n_{Cu}=\dfrac{0,3}{64}=\dfrac{3}{640}\left(mol\right)=n_{SO_2}\) \(\Rightarrow V_{SO_2}=\dfrac{3}{640}\cdot22,4=0,105\left(l\right)\)
a)
Gọi $n_{Mg} = a(mol) ; n_{Fe} = b(mol)$
$Mg + 2HCl \to MgCl_2 + H_2$
$Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2$
$n_{H_2} = a + b = \dfrac{11,2}{22,4} = 0,5(mol)$
$m_X = 24a + 56b = 0,3 = 18,7(gam)$
Suy ra a = 0,3 ; b = 0,2
$m_{Mg} = 0,3.24 = 7,2(gam)$
$m_{Fe} = 0,2.56 = 11,2(gam)$
b)
$Cu + 2H_2SO_4 \to CuSO_4 + SO_2 + H_2O$
$n_{SO_2} = n_{Cu} = \dfrac{0,3}{64}$
$V = \dfrac{0,3}{64}.22,4 = 0,105(lít)$