Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(a,PTHH:3NaOH+FeCl_3\rightarrow3NaCl+Fe\left(OH\right)_3\downarrow\\ 2Fe\left(OH\right)_3\rightarrow^{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\uparrow\\ b,n_{FeCl_3}=1,5\cdot0,2=0,3\left(mol\right)\\ \Rightarrow n_{NaOH}=3n_{FeCl_3}=0,9\left(mol\right)\\ \Rightarrow V_{dd_{NaOH}}=\dfrac{0,9}{2}=0,45\left(l\right)\)
Theo đề: \(\left\{{}\begin{matrix}X:Fe\left(OH\right)_3\\A:NaCl\\Y:Fe_2O_3\end{matrix}\right.\)
Theo PT: \(n_{NaCl}=3n_{FeCl_3}=0,9\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow C_{M_{NaCl}}=\dfrac{0,9}{0,45+0,2}\approx1,4M\)
\(c,\) Theo PT: \(n_{Fe\left(OH\right)_3}=n_{FeCl_3}=0,3\left(mol\right);n_{Fe_2O_3}=\dfrac{1}{2}n_{Fe\left(OH\right)_3}=0,15\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_X=m_{Fe\left(OH\right)_3}=0,3\cdot107=32,1\left(g\right)\\m_Y=m_{Fe_2O_3}=0,15\cdot160=24\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
Tính toán theo PTHH :
Mg + CuSO4 → Cu + MgSO4
Mg + FeSO4 → Fe + MgSO4
Ba(OH)2 + MgSO4 → BaSO4 + Mg(OH)2
Ba(OH)2 + FeSO4 → BaSO4 + Fe(OH)2
Mg(OH)2 → MgO + H2O
2 Fe(OH)2 + ½ O2 → Fe2O3 + 2 H2O
Giả sư dung dịch muối phản ứng hết
=> n Fe = n FeSO4 = 0,2 . 1= 0,2 mol => m Fe = 0,2 . 56 = 11,2 g
=> n Cu =n CuSO4 = 0,2 . 0,5 = 0,1 mol => m Cu = 0,1 . 64 = 6,4 g
=> m chất rắn = 11,2 + 6,4 = 17,6 g > 12 g > 6,4
=> kim loại Fe dư sau phản ứng Vì CuSO4 phản ứng trước sau đó mới đến FeSO4 phản ứng
CuSO4 đã hết và phản ứng với 1 phần FeSO4
12 g = m Cu + m Fe phản ứng = 6,4 g + m Fe phản ứng
=> m Fe = 5,6 g => n Fe = 0,1 mol => n FeSO4 dư = 0,2 – 0,1 = 0,1 mol
Theo PTHH : n Mg = 0,1 + 0,1 = 0,2 mol ( bắng số mol CuSO4 và FeSO4 phản ứng )
Theo PTHH : n Mg = n MgSO4 = n Mg(OH)2 = n MgO = 0,2 mol
n FeSO4 dư = n Fe(OH)2 = n Fe2O3 . 2 = 0,1 mol
=> n Fe2O3 = 0,1 mol
=> m chất rắn = m Fe2O3 + m MgO = 0,1 . 160 + 0,2 . 40 = 24 g
Pt:
Fe3O4 + 4H2SO4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O
0,1 → 0,4 0,1 0,1
Cu + Fe2(SO4)3 → CuSO4 + 2FeSO4
0,1 ←0,1 → 0,1 0,2
Rắn B là 0,1 mol Cu → x = 6,4 (g)
\(CuCl_2+2NaOH--->Cu\left(OH\right)_2\downarrow+2NaCl\left(1\right)\)
0,1_______0,3x______________0,1________0,2
\(Cu\left(OH\right)_2--to->CuO+CO_2\uparrow\left(2\right)\)
0,1_______________0,1
\(n_{CuCl_2}=0,2.0,5=0,1\left(mol\right)\)
\(n_{NaOH}=0,3x\left(mol\right)\)
b) =>\(0,3x=0,1.2=>x=0,67\left(M\right)\)
=> \(m=0,1.80=8\left(g\right)\)
c) => \(C_{M_{NaCl}}=\frac{0,2}{0,5}=0,4\left(M\right)\)
a) PHTT : Fe +CuSO4 -> FeSO4+Cu
Cu+ HCl -> k phản ứng
khố lượng chất rắn cần tính sau phản ứng là Cu
nCuSO4 =0,2 .1= 0,2 (mol)
theo pt : nCu=nCuSO4 =0,2 mol
=> mCu =0,2 .64 =12,8(g)
b) PTHH : FeSO4 + 2NaOH -> Fe(OH)2 + Na2SO4
Theo phần a) ta có : nFeSO4=nCuSO4=0,2 mol
theo pt :nNaOH= 2nFeSO4 = 0,2.2=0,4 (mol)
=> VddNaOH= 0,4/1=0,4 l
c)
PTHH: 4Fe(OH)2 +O2 +2H2O -> 4Fe(OH)3
Theo phần b ta có:
nFe(OH)2=nFeSO4= 0,2 mol
theo pt : nFe(OH)3=nFe(OH)2 = 0,2 (mol)
=> mFe(OH)3 = 0,2 .(56+(16+1).3)=21,4 (g)
PTPU
CuSO4+ Ba(OH)2\(\rightarrow\) BaSO4\(\downarrow\)+ Cu(OH)2\(\downarrow\)
1: 1: 1: 1
ta có: nCuSO4= 0,2. 1= 0,2( mol)
nBa(OH)2= 0,3. 0,5= 0,15( mol)
ta có tỉ lệ: \(\dfrac{0,2}{1}\)> \(\dfrac{0,15}{1}\)
\(\Rightarrow\) CuSO4 dư, Ba(OH)2 hết
theo PTPU có: nCuSO4 pư= nBaSO4= nCu(OH)2= nBa(OH)2= 0,15( mol)
\(\Rightarrow\) mchất rắn sau pư= mBaSO4+ mCu(OH)2
= 0,15. 233+ 0,15. 98= 49,65( g)
ta có: nCuSO4 dư= 0,2- 0,15= 0,05( mol)
\(\Rightarrow\) CM CuSO4= \(\dfrac{0,05}{0,2+0,3}\)= 0,1M
Cu(OH)2\(\xrightarrow[]{to}\) CuO+ H2O
..0,15............0,15............ mol
\(\Rightarrow\) mchất rắn sau pư= mBaSO4+ mCuO
= 0,15. 233+ 0,15. 80= 46,95( g)
đổi 200ml = 0,2l , 300ml = 0,3l
nCuSO4=0,2.1=0,2mol
nBa(OH)2=0,3.0,5=0,15mol
a)
pt : CuSO4 + Ba(OH)2 -----> Cu(OH)2 + BaSO4\(\downarrow\)
ncó: 0,2 0,15
npứ: 0,15 <---- 0,15 -------> 0,15 --------> 0,15
n dư: 0,05 0
b) chất CuSO4 dư , Ba(OH)2 hết
c) mBaSO4=0,15.233=34,95g
d)
Vdd sau pứ = Vdd CuSO4 + Vdd Ba(OH)2
= 0,2+0,3=0,5l
CM(CuSO4 dư)= 0,15/0,5=0,3M
CM(Cu(OH)2) = 0,15/0,5=0,3M
e)
pt: 2BaSO4 ---to---> 2BaO + 2SO2 +O2
n pứ : 0,15 ------------> 0,15
mBaO = 0,15. 153=22,95g