K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Trắc nghiệm

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 56: Nguyên tố phổ biến nhất trong tự nhiên là: A. Oxi. B. Silic. C. Natri. D. Clo.
Câu 57: Có thể điều chế oxi trong phòng thí nghiệm bằng các muối nào sau đây:
A. KMnO4, KClO3. B. CaCO3, KMnO4. C. K2SO4, NaNO3. D. MgCO3, CuSO4.
Câu 58:Trộn 2 lít dd HCl 4M vào 1 lít dd HCl 0,5M. Nồng độ dd mới là:
A. 2,82M.B. 2,81M. C. 2,83M. D. Tất cả.
Câu 59: Dãy chất ào chỉ bao gồm toàn muối:
A. MgCl2, Na2SO4, KNO3. B. Na2CO3, H2SO4, Ba(OH)2.
C.CaSO4, HCl, MgCO3. D. H2O, Na3PO4, KOH.
Câu 60: Cho các PTHH sau:
1. 2Hg→
t
o
2 Hg +O2
2. 2KClO3  
o
xt,t
2KCl+ O2
3. 2H2O dp
2H2+ O2
4. 2Al2O3 dpnc 
4Al+ 3O2
5. 2KMnO4 
o
t
K2MnO4+MnO2+O2
A. 1; 4 B. 2;5. C. 2;4. D.1,5.
Câu 61: Cho các muối tan sau : NaCl, AlCl3, Na2S, KNO3, K2CO3, Fe2(SO4)3, CH3COONa. Số muối bị
thủy phân là: A. 3. B. 4. C. 5 D. 6.
Câu 62: Cho 4 pứ:
1, Fe +2HCl →FeCl2 +H2 2, 2NaOH +(NH4)2SO4 →Na2SO4 +2NH3 +2H2O.
3, BaCl2+ Na2CO3→BaCO3 +2NaCl.4, 2NH3 + 2H2O + FeSO4→ Fe(OH)2 +(NH4)2SO4.
Các pứ thuộc loại pứ axit- bazo là: A. 2,3. B. 1,2. C. 3,4. D. 2,4.
Câu 63: Dug dịch làm quỳ tím chuyển màu đỏ là:
A. HCl, H2SO4. B.HCl,H2O. C. NaOH, H2SO4. D. Na2O, K2SO4.
Câu 64:Trong các oxit sau oxit nào tan đc trong nước:
A. CuO. B. CaO. C. MgO D.FeO.
Câu 65: Cho hỗn hợp 2,3g Na và 1,95g K vào nước thể tích H2 thoát ra ở đktc là:
A. 2,24 lit. B.4,48 lít. C. 1,68 lít. D. 1,12 lít.
Câu 66: cặp chất nào sau đây pứ tạo muối:
A. CO2+H2SO4 B. NO2+HCl C.SO2+NaOH.D. MgO+NaOH.
Câu 67: Trong dãy các oxit sau oxit nào tác dụng với nước tạo dd bazơ .
A. Na2O, BaO, SO2, SO3. C. SO2, P2O5, CaO, NO.
B. Na2O,MgO, BaO, CaO. D. MgO, SO2, P2O5, CuO.
Câu 68: Oxit axit có những tính chất nào?
A. Tác dụng với nước tạo dd bazơ .
B. Tác dụng với oxit bazơ tạo muối.
C. Làm đổi màu quỳ tím.
D. A và B đúng.
Câu 69: Chọn đáp án đúng.
A. Oxit kim loại đều là oxit bazơ.

1
19 tháng 2 2020

Câu 56: Nguyên tố phổ biến nhất trong tự nhiên là: A. Oxi. B. Silic. C. Natri. D. Clo.
Câu 57: Có thể điều chế oxi trong phòng thí nghiệm bằng các muối nào sau đây:
A. KMnO4, KClO3. B. CaCO3, KMnO4. C. K2SO4, NaNO3. D. MgCO3, CuSO4.
Câu 58:Trộn 2 lít dd HCl 4M vào 1 lít dd HCl 0,5M. Nồng độ dd mới là:
A. 2,82M.B. 2,81M. C. 2,83M. D. Tất cả.
Câu 59: Dãy chất ào chỉ bao gồm toàn muối:
A. MgCl2, Na2SO4, KNO3. B. Na2CO3, H2SO4, Ba(OH)2.
C.CaSO4, HCl, MgCO3. D. H2O, Na3PO4, KOH.
Câu 60: Cho các PTHH sau:
1. 2Hg→2 Hg +O2
2. 2KClO3 -->2KCl+ O2
3. 2H2O dp2H2+ O2
4. 2Al2O3 dpnc 4Al+ 3O2
5. 2KMnO4 K2MnO4+MnO2+O2
A. 1; 4 B. 2;5. C. 2;4. D.1,5.
Câu 61: Cho các muối tan sau : NaCl, AlCl3, Na2S, KNO3, K2CO3, Fe2(SO4)3, CH3COONa. Số muối bị
thủy phân là: A. 3. B. 4. C. 5 D. 6.
Câu 62: Cho 4 pứ:
1, Fe +2HCl →FeCl2 +H2 2,

2NaOH +(NH4)2SO4 →Na2SO4 +2NH3 +2H2O.
3, BaCl2+ Na2CO3→BaCO3 +2NaCl

.4, 2NH3 + 2H2O + FeSO4→ Fe(OH)2 +(NH4)2SO4.
Các pứ thuộc loại pứ axit- bazo là: A. 2,3. B. 1,2. C. 3,4. D. 2,4.
Câu 63: Dug dịch làm quỳ tím chuyển màu đỏ là:
A. HCl, H2SO4. B.HCl,H2O. C. NaOH, H2SO4. D. Na2O, K2SO4.
Câu 64:Trong các oxit sau oxit nào tan đc trong nước:
A. CuO. B. CaO. C. MgO D.FeO.
Câu 65: Cho hỗn hợp 2,3g Na và 1,95g K vào nước thể tích H2 thoát ra ở đktc là:
A. 2,24 lit. B.4,48 lít. C. 1,68 lít. D. 1,12 lít.
Câu 66: cặp chất nào sau đây pứ tạo muối:
A. CO2+H2SO4 B. NO2+HCl C.SO2+NaOH.D. MgO+NaOH.
Câu 67: Trong dãy các oxit sau oxit nào tác dụng với nước tạo dd bazơ .
A. Na2O, BaO, SO2, SO3. C. SO2, P2O5, CaO, NO.
B. Na2O,MgO, BaO, CaO. D. MgO, SO2, P2O5, CuO.
Câu 68: Oxit axit có những tính chất nào?
A. Tác dụng với nước tạo dd bazơ .
B. Tác dụng với oxit bazơ tạo muối.
C. Làm đổi màu quỳ tím.
D. A và B đúng.
Câu 69: Chọn đáp án đúng.
A. Oxit kim loại đều là oxit bazơ.

Câu 1 / cho các chất rắn : Cu(OH)2 , Mg(OH)2, Al(OH)3 , Ca(OH)2 . Chất nào làm cho giấy quỳ tím ẩm hoá xanh . A. Mg(OH)2 B.Ca(OH)2 C.Cu(OH)2 D. Al(OH)3 Oxit axit nào sau đây tác dụng với dung dịch nước vôi trong tạo thành kết tủa màu trắng . A. SO2 B. NO C. NO2 D. CO Câu 3 . Muối nào sau đây tác dụng đc vs dd KOH A. NaCl B. BaCl2 C. FeCl3 D. Na2SO4 Câu 4. Dãy các muối tan đc trong nước là A. NaCl, KCl , BaCl2 B. AgNO3, KNO3, BaSO4...
Đọc tiếp

Câu 1 / cho các chất rắn : Cu(OH)2 , Mg(OH)2, Al(OH)3 , Ca(OH)2 . Chất nào làm cho giấy quỳ tím ẩm hoá xanh .

A. Mg(OH)2

B.Ca(OH)2

C.Cu(OH)2

D. Al(OH)3

Oxit axit nào sau đây tác dụng với dung dịch nước vôi trong tạo thành kết tủa màu trắng .

A. SO2

B. NO

C. NO2

D. CO

Câu 3 . Muối nào sau đây tác dụng đc vs dd KOH

A. NaCl

B. BaCl2

C. FeCl3

D. Na2SO4

Câu 4. Dãy các muối tan đc trong nước là

A. NaCl, KCl , BaCl2

B. AgNO3, KNO3, BaSO4

C. AgCl , NaCl , KCl

Câu 5. Phản ứng giữa Kim loại với dd muối thuộc loại phản ứng :

A. Thế

B. Trao đổi

C.Hoá hợp

D.phân hủy

Câu 6. Dãy các Kim loại nào tác dụng đc với dd CuSO4

A. Fe, Mg , Zn

B. Fe , Zn , Ag

C. Al , Fe, Ag

Câu 7. Dãy các muối tác dụng đc với dd HCl

A. Na2SO3 , CaCO3 , Na2S

B. Na2SO3 , Na2SO4, NaNO3

C. Na2CO3 , CaSO3 , NaCl

Câu 8. Dãy các muối tác dụng đc với dd Ba(OH)2 là

A. NaCl, kCl, FeCl2

B. KCl, FeCl2 , CuCl2

C. FeCl2 , CuCl2 , MgCl2

D. FeCl2 , MgCl2 , KCl

Câu 9. Dãy các muối tác dụng đc vs dd BaCl2 là

A. Na2SO4 , NaCl, KNO3

B. Na2SO4 , K2CO3 , AgNO3

C. K2SO4, NaCl , KNO3

2
27 tháng 10 2019
https://i.imgur.com/kCDdRd2.jpg
28 tháng 12 2019

1c/2a/3c/4a/5a/6a/7a/8c/9b

1. Dãy chất đều là muối : A. H2SO3 , HNO3 , HCl , H2SO4 B. Na2SO3 , CaCO3 , AlCl3 , MgSO4 C. SO2 , Ca(OH)2 , FeCl3 , NaOH D. CO2 , MgO , Fe2O3 , Na2O 2. Dãy các bazơ nào bị phân hủy bởi nhiệt? A. Fe(OH)3 , KOH , Zn(OH)2 B. NaOH , KOH , Ba(OH)2 C. Cu(OH)2 , Al(OH)3 , Mg(OH)2 D. Ca(OH)2 , Fe(OH)2 , NaOH 3. Dãy nào gồm các bazơ không tan? A. Fe(OH)2 , Fe(OH)3 , KOH B. Ca(OH)2 , Cu(OH)2 , Ba(OH)2 C. NaOH , KOH , Al(OH)3 D. Mg(OH)2 , Cu(OH)2 , Fe(OH)3 4. Dẫn khí...
Đọc tiếp

1. Dãy chất đều là muối :

A. H2SO3 , HNO3 , HCl , H2SO4

B. Na2SO3 , CaCO3 , AlCl3 , MgSO4

C. SO2 , Ca(OH)2 , FeCl3 , NaOH

D. CO2 , MgO , Fe2O3 , Na2O

2. Dãy các bazơ nào bị phân hủy bởi nhiệt?

A. Fe(OH)3 , KOH , Zn(OH)2

B. NaOH , KOH , Ba(OH)2

C. Cu(OH)2 , Al(OH)3 , Mg(OH)2

D. Ca(OH)2 , Fe(OH)2 , NaOH

3. Dãy nào gồm các bazơ không tan?

A. Fe(OH)2 , Fe(OH)3 , KOH

B. Ca(OH)2 , Cu(OH)2 , Ba(OH)2

C. NaOH , KOH , Al(OH)3

D. Mg(OH)2 , Cu(OH)2 , Fe(OH)3

4. Dẫn khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì có hiện tượng gì?

A. DD chuyển sang màu đỏ

B. DD không có thay đổi gì

C. Có kết tủa trắng

D. DD có màu xanh

5. Nhỏ dung dịch NaOH vào ống nghiệm chứa dung dịch muối sắt (III) clorua. Hiện tượng hóa học xảy ra là ?

A. Xuất hiện chất kết tủa màu nâu đỏ

B. Xuất hiện chất kết tủa màu trắng

C. Xuất hiện chất kết tủa màu đen

D. Xuất hiện chất kết tủa màu xanh lam

6. Trộn lẫn 200ml dung dịch NaOH 1M với 300ml dung dịch HCl 0,5M. Dung dịch sai phản ứng làm quỳ tím chuyển sang màu gì?

A. Màu trắng (quỳ tím bị mất màu)

B. Màu đỏ

C. Màu tím (quỳ tím không chuyển màu)

D. Màu xanh

7. Phản ứng hóa học nào sau đây dùng để sản xuất NaOH trong công nghiệp ?

A. 2NaCl + 2H2O ĐPDD -> 2NaOH + H2 + Cl2

B. Na2CO3 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + 2NaOH

C. Na2O + H2O -> 2NaOH

D. 2Na + 2H2O -> 2NaOH +H2

8. Trộn 2 dung dịch nào sau đây không xuất hiện kết tủa ?

A. BaCl2 , AgNO3

B. NaCl , K2SO4

C. Na2CO3 , Ba(OH)2

D. BaCl2 , Na2SO4

9. Dãy các chất đều tác dụng được với CuSO4 là :

A. BaCl2 , NaOH , Fe

B. H2O , FeO , H2SO4

C. NaOH , HCl , BaCl2

D . HCl , H2SO4 , MgO

10. Dãy các chất đều gồm muối trung hòa là :

A. NaCl , BaCO3 , Al2(SO4)3

B. Na2CO3 , NaHCO3 , CuSO4

C. K2O , CuO , P2O5

D. KHCO3 , NaHSO4 , KH2PO4

1
4 tháng 5 2020

1. Dãy chất đều là muối :

A. H2SO3 , HNO3 , HCl , H2SO4

B. Na2SO3 , CaCO3 , AlCl3 , MgSO4

C. SO2 , Ca(OH)2 , FeCl3 , NaOH

D. CO2 , MgO , Fe2O3 , Na2O

2. Dãy các bazơ nào bị phân hủy bởi nhiệt?

A. Fe(OH)3 , KOH , Zn(OH)2

B. NaOH , KOH , Ba(OH)2

C. Cu(OH)2 , Al(OH)3 , Mg(OH)2

D. Ca(OH)2 , Fe(OH)2 , NaOH

3. Dãy nào gồm các bazơ không tan?

A. Fe(OH)2 , Fe(OH)3 , KOH

B. Ca(OH)2 , Cu(OH)2 , Ba(OH)2

C. NaOH , KOH , Al(OH)3

D. Mg(OH)2 , Cu(OH)2 , Fe(OH)3

4. Dẫn khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì có hiện tượng gì?

A. DD chuyển sang màu đỏ

B. DD không có thay đổi gì

C. Có kết tủa trắng

D. DD có màu xanh

5. Nhỏ dung dịch NaOH vào ống nghiệm chứa dung dịch muối sắt (III) clorua. Hiện tượng hóa học xảy ra là ?

A. Xuất hiện chất kết tủa màu nâu đỏ

B. Xuất hiện chất kết tủa màu trắng

C. Xuất hiện chất kết tủa màu đen

D. Xuất hiện chất kết tủa màu xanh lam

6. Trộn lẫn 200ml dung dịch NaOH 1M với 300ml dung dịch HCl 0,5M. Dung dịch sai phản ứng làm quỳ tím chuyển sang màu gì?

A. Màu trắng (quỳ tím bị mất màu)

B.

Màu đỏ

C. Màu tím (quỳ tím không chuyển màu)

D. Màu xanh

7. Phản ứng hóa học nào sau đây dùng để sản xuất NaOH trong công nghiệp ?

A. 2NaCl + 2H2O ĐPDD -> 2NaOH + H2 + Cl2

B. Na2CO3 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + 2NaOH

C. Na2O + H2O -> 2NaOH

D. 2Na + 2H2O -> 2NaOH +H2

8. Trộn 2 dung dịch nào sau đây không xuất hiện kết tủa ?

A. BaCl2 , AgNO3

B. NaCl , K2SO4

C. Na2CO3 , Ba(OH)2

D. BaCl2 , Na2SO4

9. Dãy các chất đều tác dụng được với CuSO4 là :

A. BaCl2 , NaOH , Fe

B. H2O , FeO , H2SO4

C. NaOH , HCl , BaCl2

D . HCl , H2SO4 , MgO

10. Dãy các chất đều gồm muối trung hòa là :

A. NaCl , BaCO3 , Al2(SO4)3

B. Na2CO3 , NaHCO3 , CuSO4

C. K2O , CuO , P2O5

D. KHCO3 , NaHSO4 , KH2PO4

25 tháng 12 2022

Câu 1 : Đáp án B

$2Al + 6HCl \to 2AlCl_3 + 3H_2$
$Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2$
$Zn + 2HCl \to ZnCl_2 + H_2$
$Mg + 2HCl \to MgCl_2 + H_2$
$2Na +2 HCl \to 2NaCl + H_2$
Câu 2 : Đáp án A

$2Al +3 H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2$
$FeO + H_2SO_4 \to FeSO_4 + H_2O$

$Mg + H_2SO_4 \to MgSO_4 + H_2$
$2Al(OH)_3 + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 6H_2O$
$2NaOH + H_2SO_4\to Na_2SO_4 + 2H_2O$
$BaCl_2 + H_2SO_4 \to BaSO_4 + 2HCl$
$MgCO_3 + H_2SO_4 \to MgSO_4 + CO_2 + H_2O$

Câu 3 : Đáp án D

$MgO + H_2SO_4 \to MgSO_4 + H_2O$

$Mg + H_2SO_4 \to MgSO_4 + H_2$
$2Fe(OH)_3 + 3H_2SO_4 \to Fe_2(SO_4)_3 + 6H_2O$

$2NaOH + H_2SO_4\to Na_2SO_4 + 2H_2O$
$BaCl_2 + H_2SO_4 \to BaSO_4 + 2HCl$
$Na_2CO_3 + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + CO_2 + H_2O$

Câu 11: Chỉ dùng NaOH có thể phân biệt các cặp chất nào sau đây?A. KNO3, NaCl B. KCl, NaCl C. CaCO3, Ba(OH)2 D. CuSO4, Na2SO4Câu 12: dd NaOH pứ đc với dd và chất nào dưới đây:A. NaHSO4, Na2SO4, MgSO4, C6H5CH2ClB. KHCO3, Ba(HCO3)2, C6H5OH, CH3COONa.C. NaHCO3, CO2, Cl2, Al(OH)3D.Na2CO3, NaHSO3, CuCl2, KHCO3.Câu 13: Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng được với chất nào sau đây?A. dd NaCl B. dd HCl C. dd Ba(OH)2 D. dd KNO3Câu 14: Dung dịch Ca(OH)2 tác dụng được...
Đọc tiếp

Câu 11: Chỉ dùng NaOH có thể phân biệt các cặp chất nào sau đây?

A. KNO3, NaCl B. KCl, NaCl C. CaCO3, Ba(OH)2 D. CuSO4, Na2SO4

Câu 12: dd NaOH pứ đc với dd và chất nào dưới đây:

A. NaHSO4, Na2SO4, MgSO4, C6H5CH2Cl

B. KHCO3, Ba(HCO3)2, C6H5OH, CH3COONa.

C. NaHCO3, CO2, Cl2, Al(OH)3

D.Na2CO3, NaHSO3, CuCl2, KHCO3.

Câu 13: Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng được với chất nào sau đây?

A. dd NaCl B. dd HCl C. dd Ba(OH)2 D. dd KNO3

Câu 14: Dung dịch Ca(OH)2 tác dụng được với các chất:

A. CO2; HCl; NaCl

B. SO2; H2SO4; KOH

C. CO2; Fe ; HNO3

D. CO2; HCl; K2CO3

Câu 15: Có những chất khí sau: CO2; H2; O2; SO2; CO. Khi nào làm đục nước vôi trong .

A. CO2

B. CO2; CO; H2

C. CO2 ; SO2

D. CO2; CO; O2

Câu 16: Có các dd riêng biệt : MgCl2, BaCl2, FeCl2, Ba(HCO3)2, Al2(SO4)3, ZnCl2, KHCO3, Fe(NO3)3. Khi cho dd NaOH dư vào từng dd thì số chất kết tủa thu đc là:

A. 6 B. 8 C. 7 D. 5

 

Câu 17: Trong các bazơ sau bazơ nào dễ bị nhiệt phân hủy :KOH, NaOH, Cu(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3.

A. KOH, Cu(OH)2, Fe(OH)3.

B. Cu(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3.

C. NaOH, Fe(OH)2, Fe(OH)3.

D. KOH, NaOH, Fe(OH)2.

Câu 18: Khi nung Cu(OH)2 , sản phẩm tạo ra những chất nào sau đây ?

A. CuO , H2O B. H2O C. Cu, H2O D. CuO

Câu 19: Dung dịch của chất X có PH >7 và khi tác dụng với dung dịch kalisunfat tạo ra chất không tan. Chất X

A. BaCl2 B. NaOH C. Ba(OH)2 D. H2SO4 .

Câu 20: Cặp chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong cùng dd:

A. NaOH và HBr.

B. HCl và AgNO3.

C. H2SO4 và BaCl2.

D. NaOH và MgSO4.

Câu 21: Nguyên liệu để sản xuất NaOH là:

A. NaCl B. NaCl và O2 C. NaCl và H2 D. NaCl và H2O

Câu 22: Có hai lọ đựng dung dịch bazơ NaOH và Ca(OH)2. Dùng các chất nào sau đây để phân biệt hai chất trên:

A. Na2CO3 B. NaCl C. MgO D. HCl .

Câu 23: Khối lượng của NaOH có trong 200ml dd NaOH 2M là:

A. 16g. B. 23g. C. 12g. D. 1,6g.

Câu 24: Hòa tan hết 12,4 gam Natrioxit vào nước thu được 500ml dung dịch A . Nồng độ mol của dung dịch A là

A. 0,8M B. 0,6M C. 0,4M D. 0,2M

Câu 25: Hòa tan 6,2 g Na2O vào nước thu đc 2 lít dd A. Nồng độ mol/l của dd A là:

A. 0,05M. B. 0,01M. C. 0,1M. D. 1M.

0
22 tháng 7 2019

bạn đăng 1 bài 1 ít thôi , để làm xong lâu lắm mà chỉ nhận 1 GP , bạn lưu ý xé nhỏ bài ra để mọi người có hứng thú với bài

23 tháng 7 2019

cam on b

C1: Khí Clo phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. Fe, KOH, H2O B. KOH, S, Al C. Cu, O2, H2O D. H2, Ca(OH)2, O2 C2: Trong những dãy oxit sau, dãy gồm toàn các oxit tác dụng với nước tạo thành dung dịch kiềm là: A. CuO, CaO, Na2O, K2O B. CaO, Na2O, K2O, BaO C. Na2O, BaO, CuO, MnO2 D. MgO, Fe2O3, ZnO, PbO C3: Fe phản ứng được với dung dịch muối nào sau đây A. CuSO4 B. MgCl2 C. NaCl D. Fe(NO3)2 C4: Để điều...
Đọc tiếp

C1: Khí Clo phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. Fe, KOH, H2O

B. KOH, S, Al

C. Cu, O2, H2O

D. H2, Ca(OH)2, O2

C2: Trong những dãy oxit sau, dãy gồm toàn các oxit tác dụng với nước tạo thành dung dịch kiềm là:

A. CuO, CaO, Na2O, K2O

B. CaO, Na2O, K2O, BaO

C. Na2O, BaO, CuO, MnO2

D. MgO, Fe2O3, ZnO, PbO

C3: Fe phản ứng được với dung dịch muối nào sau đây

A. CuSO4

B. MgCl2

C. NaCl

D. Fe(NO3)2

C4: Để điều chế NaOH trong công nghiệp người ta dùng phản ứng nào là hợp lý nhất:

A. Cho Na hoặc Na2O phản ứng nước

B. Điện phân dd NaCl bão hoà, có màng ngăn

C. Chờ dd Na2CO3 phản ứng với dd Ca(OH)2

D. Tất cả các cách đó

C5: Dãy kim loại nào sau được xếp theo chiều tính kim loại tăng dần?

A. Al, Mg, Ca, Ba

B. Mg, Al, Ba, Ca

C. Ca, Ba, Al, Mg

D. Ba, Ca, Mg, Al

C6: Cặp chất nào sau đây cùn tồn tại trong một dung dịch ( không xảy ra phản ứng ) ?

A. Na2CO3 và HCl

B. KNO3 và CaCl2

C. BaCl2 và Na2SO4

D. K2SO3 và Ca(OH)2

2
22 tháng 3 2020

C1: Khí Clo phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. Fe, KOH, H2O

B. KOH, S, Al

C. Cu, O2, H2O

D. H2, Ca(OH)2, O2

C2: Trong những dãy oxit sau, dãy gồm toàn các oxit tác dụng với nước tạo thành dung dịch kiềm là:

A. CuO, CaO, Na2O, K2O

B. CaO, Na2O, K2O, BaO

C. Na2O, BaO, CuO, MnO2

D. MgO, Fe2O3, ZnO, PbO

C3: Fe phản ứng được với dung dịch muối nào sau đây

A. CuSO4

B. MgCl2

C. NaCl

D. Fe(NO3)2

C4: Để điều chế NaOH trong công nghiệp người ta dùng phản ứng nào là hợp lý nhất:

A. Cho Na hoặc Na2O phản ứng nước

B. Điện phân dd NaCl bão hoà, có màng ngăn

C. Chờ dd Na2CO3 phản ứng với dd Ca(OH)2

D. Tất cả các cách đó

C5: Dãy kim loại nào sau được xếp theo chiều tính kim loại tăng dần?

A. Al, Mg, Ca, Ba

B. Mg, Al, Ba, Ca

C. Ca, Ba, Al, Mg

D. Ba, Ca, Mg, Al

C6: Cặp chất nào sau đây cùn tồn tại trong một dung dịch ( không xảy ra phản ứng ) ?

A. Na2CO3 và HCl

B. KNO3 và CaCl2

C. BaCl2 và Na2SO4

D. K2SO3 và Ca(OH)2

22 tháng 3 2020

Cảm ơn nhiều

Câu 9. Hãy cho biết sử dụng quỳ tím có thể phân biệt dãy dung dịch nào sau đây?    A. Na2CO3, NaHCO3 và NaCl    B. AlCl3, Na2CO3 và Na2SO4     C. NaOH, Na2CO3 và  NaCl       D. NH4Cl, AlCl3 và NaNO3  Câu 10. Dãy các muối nào sau đây đều thủy phân trong nước?  A. Ba(NO3)2, Mg(NO3)2, Na2S, KI, Na2SO4B. Ba(NO3)2, Mg(NO3)2, NaNO3, KHS, Na3PO4  C. AlCl3, Na3PO4, K2SO3, CH3COONa, Fe(NO3)3 D. AlCl3, KCl, K2SO3,...
Đọc tiếp

Câu 9. Hãy cho biết sử dụng quỳ tím có thể phân biệt dãy dung dịch nào sau đây? 

   A. Na2CO3, NaHCO3 và NaCl    B. AlCl3, Na2CO3 và Na2SO4  

   C. NaOH, Na2CO3 và  NaCl       D. NH4Cl, AlCl3 và NaNO3 

 Câu 10. Dãy các muối nào sau đây đều thủy phân trong nước?  

A. Ba(NO3)2, Mg(NO3)2, Na2S, KI, Na2SO4

B. Ba(NO3)2, Mg(NO3)2, NaNO3, KHS, Na3PO4  

C. AlCl3, Na3PO4, K2SO3, CH3COONa, Fe(NO3)3 

D. AlCl3, KCl, K2SO3, CH3COONa, Ba(NO3)2  

 Câu 11. Dãy các dung dịch nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần về pH. (Giả thiết rằng chúng có cùng nồng độ mol/l)  

 A. NaCl, NH4Cl, NaOH, Na2CO3  

 B. HCl, H2SO4, NaCl, Na2CO3   

 C. NH4Cl, NaCl, Ba(OH)2, NaOH                                 

 D. NH4Cl, NaCl, Na2CO3, NaOH  

0