K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 5 2022

a, PTHH: 2KClO3 --to--> 2KCl + 3O2

                 0,2--------------------->0,3

=> VO2 = 0,3.22,4 = 6,72 (l)

b, PTHH: 2KMnO--to--> K2MnO4 + MnO2 + O2

                 0,3--------------------------------------->0,15

=> VO2 = 0,15.22,4 = 3,36 (l)

13 tháng 9 2021

a) \(m_{Na}=n.M=0,3.23=6,9\left(g\right)\)

 \(m_{O_2}=n_{O_2}.M_{O_2}=0,3.32=9,6\left(g\right)\)

b) \(m_{HNO_3}=n_{HNO_3}.M_{HNO_3}=1,2.63=75,6\left(g\right)\)

    \(m_{Cu}=n.M=0,5.64=32\left(g\right)\)

c) \(m_{KNO_3}=n.M=0,125=0,125.101=12,625\left(g\right)\)

    \(m_{KMnO_4}=n.M=0,125.158=19,75\left(g\right)\)

     \(m_{KClO_3}=n.M=0,125.122,5=15,3125\left(g\right)\)

20 tháng 2 2022

2KMnO4-to>K2MnO4+O2+MnO2

1-------------------------------0,5 mol

2KClO3-to>2KCl+3O2

2-------------------------3 mol

=>VO2=3,5.22,4=78,4l

5 tháng 10 2021

Bài 1:

a) PTHH: CH4 + 2O---to→ CO2 + 2H2O

    Mol:        1         2

\(V_{O_2}=2.22,4=44,8\left(l\right)\)

b)

 PTHH: 2C4H10 + 13O---to→ 8CO2 + 10H2O

    Mol:       1            6,5

\(V_{O_2}=6,5.22,4=145,6\left(l\right)\)

 

5 tháng 10 2021

Bài 2:

PTHH: 2KClO3  ---to (MnO2)→ 2KCl + 3O2

Mol:         1                                                     1,5

PTHH: 2KMnO4 ---to→ K2MnO4 + MnO2 + O2

Mol:         1                                                             0,5

⇒ KClO3 thu đc thể tích khí O2 lớn hơn (do 1,5 > 0,5)

1/ Khí cacbonddiooxxit nặng gấp 1,52 lần không khí. Cho một hỗn hợp khí A gồm 0,2 mol oxi; 0,1 mol CO2. Tính khối lượng của 22,4 lít hỗn hợp khí A (đktc) 2/ Biết oxi chiếm 20% thể tích không khí. Tính thể tích không khí ở đktc cần để đốt cháy 9,6g lưu huỳnh 3/ Tính khối lượng của 3.10 mũ 23 phân tử NO(g) 4/ Khi phân tích 1 mẫu quặng sắt ngta thu được 90% là Fe2O3. Tính phần trăm Fe có trong quặng...
Đọc tiếp

1/ Khí cacbonddiooxxit nặng gấp 1,52 lần không khí. Cho một hỗn hợp khí A gồm 0,2 mol oxi; 0,1 mol CO2. Tính khối lượng của 22,4 lít hỗn hợp khí A (đktc)

 

2/ Biết oxi chiếm 20% thể tích không khí. Tính thể tích không khí ở đktc cần để đốt cháy 9,6g lưu huỳnh

 

3/ Tính khối lượng của 3.10 mũ 23 phân tử NO(g)

 

4/ Khi phân tích 1 mẫu quặng sắt ngta thu được 90% là Fe2O3. Tính phần trăm Fe có trong quặng đó

 

5/ nếu phân hủy 50,5g KNO3:     KNO3 ----> KNO2 + O2    thì thể tích khí O2 thu được ở đktc là bao nhiêu

 

6/ Tính thành phần phần trăm về thể tích của khí H2 có trong hỗn hợp gồm 0,3 mol H2; 0,2 mol Heli; 0,3 mol CO; 0,4 mol nito và 0,3 mol CO2

 

7/ Hỗn hợp x gồm 2 khí CO2 và SO2 có tỉ khối hơi so với H2 là 27 tính thành phần phần trăm theo thể tích của hai khí trên (đktc)

0
27 tháng 12 2021

a) mCuO = 0,25 x 80 = 20 (g)

a)mCuO=0.25*(64+16)=20(g)

b)\(n_{MgCl_2}=\dfrac{19}{95}=0.2\left(mol\right)\)

Số phân từ MgCl2 có trong 19g là 
0.2*6*1023=1,2.1023

c)
\(V_{hh}=\left(0.2+0.3+\dfrac{6.4}{32}\right).22,4=\left(0.5+0.2\right)=0.7\cdot22,4=15,68\left(l\right)\)

giải giúp ạ1/ Khí cacbonddiooxxit nặng gấp 1,52 lần không khí. Cho một hỗn hợp khí A gồm 0,2 mol oxi; 0,1 mol CO2. Tính khối lượng của 22,4 lít hỗn hợp khí A (đktc) 2/ Biết oxi chiếm 20% thể tích không khí. Tính thể tích không khí ở đktc cần để đốt cháy 9,6g lưu huỳnh 3/ Tính khối lượng của 3.10 mũ 23 phân tử NO(g) 4/ Khi phân tích 1 mẫu quặng sắt ngta thu được 90% là Fe2O3. Tính phần trăm Fe có...
Đọc tiếp

giải giúp ạ

1/ Khí cacbonddiooxxit nặng gấp 1,52 lần không khí. Cho một hỗn hợp khí A gồm 0,2 mol oxi; 0,1 mol CO2. Tính khối lượng của 22,4 lít hỗn hợp khí A (đktc)

 

2/ Biết oxi chiếm 20% thể tích không khí. Tính thể tích không khí ở đktc cần để đốt cháy 9,6g lưu huỳnh

 

3/ Tính khối lượng của 3.10 mũ 23 phân tử NO(g)

 

4/ Khi phân tích 1 mẫu quặng sắt ngta thu được 90% là Fe2O3. Tính phần trăm Fe có trong quặng đó

 

5/ nếu phân hủy 50,5g KNO3:     KNO3 ----> KNO2 + O2    thì thể tích khí O2 thu được ở đktc là bao nhiêu

 

6/ Tính thành phần phần trăm về thể tích của khí H2 có trong hỗn hợp gồm 0,3 mol H2; 0,2 mol Heli; 0,3 mol CO; 0,4 mol nito và 0,3 mol CO2

 

7/ Hỗn hợp x gồm 2 khí CO2 và SO2 có tỉ khối hơi so với H2 là 27 tính thành phần phần trăm theo thể tích của hai khí trên (đktc)

     
    0
    18 tháng 9 2021

    Câu 9. Tính khối lượng của những lượng chất sau:
    a) 0,3 mol nguyên tử Na;=>m Na=0,3.23=6,9g

    0,3 mol phân tử O2=>m O2=0,3.32=9,6g


    b) 1,2 mol phân tử HNO3; =>n HNO3=1,2.63=75,6g

    0,5 mol phân tử Cu=>m Cu=0,5.64=32g


    c) 0,125 mol của mỗi chất sau:

    KNO3, KMnO4, KClO3 

    m KNO3=0,125.101=12,625g

    m KMnO4==0,125.158=19,75g

    m KClO3=0,125.122,5=15,3125g

    26 tháng 12 2021

    Câu 1

     \(m_{HNO_3}=0,3.63=18,9\left(g\right)\)

    \(m_{CuSO_4}=1,5.160=240\left(g\right)\)

    \(m_{AlCl_3}=2.133,5=267\left(g\right)\)

    Câu 2

    a) \(V_{N_2}=3.22,4=67,2\left(l\right)\)

    \(V_{H_2}=0,45.22,4=10,08\left(l\right)\)

    \(V_{O_2}=0,55.22,4=12,32\left(l\right)\)

    b) \(V_{hh}=\left(0,25+0,75\right).22,4=22,4\left(l\right)\)

     

    26 tháng 12 2021

    Cảm ơn nha

    13 tháng 12 2021

    a) \(n_{Fe}=\dfrac{14}{56}=0,25\left(mol\right)\)

    \(n_{CaCO_3}=\dfrac{25}{100}=0,25\left(mol\right)\)

    \(n_{NaOH}=\dfrac{4}{40}=0,1\left(mol\right)\)

    \(n_{...}=\dfrac{1,5.10^{23}}{6.10^{23}}=0,25\left(mol\right)\)

    b) 

    \(m_{ZnSO_4}=0,25.161=40,25\left(g\right)\)

    \(m_{AlCl_3}=0,2.133,5=26,7\left(g\right)\)

    \(m_{Cu}=0,3.64=19,2\left(g\right)\)

    \(m_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=0,35.400=140\left(g\right)\)

    d) \(V_{CO_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)

    \(V_{Cl_2}=0,15.22,4=3,36\left(l\right)\)

    \(V_{SO_2}=0,3.22,4=6,72\left(l\right)\)