Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(a.\)
\(m_{SO_3}=0.25\cdot80=20\left(g\right)\)
Số phân tử SO3 : \(0.25\cdot6\cdot10^{23}=1.5\cdot10^{23}\left(pt\right)\)
\(m_{O_2}=0.5\cdot32=16\left(g\right)\)
Số phân tử O2: \(0.5\cdot6\cdot10^{23}=3\cdot10^{23}\left(pt\right)\)
\(m_{Cl_2}=0.75\cdot71=53.24\left(g\right)\)
Số phân tử Cl2: \(0.75\cdot6\cdot10^{23}=4.5\cdot10^{23}\left(pt\right)\)
\(b.\)
\(m_{O_2}=1\cdot32=32\left(g\right)\)
Số phân tử O2: \(1\cdot6\cdot10^{23}=6\cdot10^{23}\left(pt\right)\)
\(m_{CO}=1.5\cdot28=42\left(g\right)\)
Số phân tử CO: \(1.5\cdot6\cdot10^{23}=9\cdot10^{23}\left(pt\right)\)
\(m_{CH_4}=0.125\cdot16=2\left(g\right)\)
Số phân tử CH4: \(0.125\cdot6\cdot10^{23}=0.75\cdot10^{23}\left(pt\right)\)
\(a,\) Số nguyên tử O: \(0,2.6.10^{23}=1,2.10^{23}\)
\(b,\) Số phân tử Cl2: \(0,5.6.10^{23}=3.10^{23}\)
\(c,\) Số nguyên tử S: \(1,25.6.10^{23}=7,5.10^{23}\)
\(d,\) Số phân tử SO2: \(0,75.6.10^{23}=4,5.10^{23}\)
$a\big)A_{Fe}=0,75.6.10^{23}=4,5.10^{23}$ (nguyên tử)
$b\big)A_{CaCO_3}=0,25.6.10^{23}=1,5.10^{23}$ (phân tử)
$c\big)A_{O_2}=0,05.6.10^{23}=3.10^{22}$ (phân tử)
\(a,Có 3.6.10^{23}=18.10^{23}(nguyên tử Al)\\ b,Có 0,5.6.10^{23}=3.10^{23}(phân tử HCl)\\ c,Có 0,3.6.10^{23}=1,8.10^{23}(phân tử CO_2)\\ d,Có 1,5.6.10^{23}=9.10^{23}(phân tử MgO)\\ e,Có 2,5.6.10^{23}=15.10^{23}(nguyên tử Na)\\ f,Có 6.6.10^{23}=36.10^{23}(phân tử KOH)\\ g,Có 0,2.6.10^{23}=1,2.10^{23}(phân tử CuO)\)
a, Xin lỗi bạn ạ, mình không biết làm :((
b, VO2 = nO2 * 22,4 = 1 * 22,4 = 22,4 (lít)
VH2 = nH2 * 22,4 = 1,5 * 22,4 = 33,6 (lít)
VCO2 = nCO2 * 22,4 = 0,4 *22,4 =8,96 (lít)
c, nFe = mFe / MFe = 28/56 = 0,5 (mol)
nHCl = mHCl / MHCl = 36,5/36,5 = 1 (mol)
nC6H12O6 = mC6H12O6 / MC6H12O6 = 18/5352 = 0,003
Đây nha bạn !! :))
Bài 1:
a) tìm khối lượng mol của các khí có tỉ khối đối với không khí là : +1,172 .29=34
;+ 2,207 .29=64
+0,5862.29=17
b) tìm khối lượng mol của những chất khí có tỉ khối đối với hidro là: +8,5.2=17
+17 .2=34
+22.2=44
Bài 2 :
Tính thể tích ở ĐKTC của:
a) 2 mol khí C2H6
V C2H6=2.22,4=44,8(l)
b) 13 gam khí C2H2
n C2H2=13/26=0,5(mol)
V C2H2=0,5.22,4=11,2(l)
c) 8 gam khí SO2
n SO2=8/64=0,125(mol)
V SO2=0,125.22,4=2,8(l)
d) 0,2 mol khí cacbonic và 0,3 mol khí CO
V hỗn hợp = (0,2+0,3).22,4=11,2(l)
Bài 1 :
a,
- 5,6g Fe.
\(\Rightarrow n_{Fe}=\frac{5,6}{56}=0,1\left(mol\right)\)
- 4,05g Al.
\(n_{Al}=\frac{4,05}{27}=0,15\left(mol\right)\)
- 7,8g Zn
\(n_{Zn}=\frac{65}{7,8}=0,12\left(mol\right)\)
b,
b. Tính thể khí (đktc) của:
- 0,5 mol CO2.
\(V_{CO2}=0,5.22,4=11,2\left(l\right)\)
- 0,75 mol N2.
\(V_{N2}=0,75.22,4=16,8\left(l\right)\)
- 0,3 mol CO.
\(V_{CO}=0,3.22,4=6,72\left(l\right)\)
c,
- 0,5 mol CO2; 0,75 mol N2; 0,3 mol CO.
\(V_{CO2}=0,5.22,4=11,2\left(l\right),m_{CO2}=0,5.44=22\left(g\right)\)
\(V_{N2}=0,75.22,4=16,8\left(l\right);m_{N2}=0,75.14=21\left(g\right)\)
\(V_{CO}=0,3.22,4=6,72\left(l\right),m_{CO}=0,3.8,4\left(g\right)\)
- 0,25 mol CO2; 0,5 mol N2; 0,35 mol CO.
\(V_{CO2}=0,25.22,4=5,6\left(l\right);m_{CO2}=0,24.44=10,56\left(g\right)\)
\(V_{N2}=0,5.22,4=11,2\left(l\right);m_{N2}=28.0,5=9\left(g\right)\)
\(V_{CO}=0,35.22,4=7,84\left(l\right);m_{CO}=0,35.28=9,8\left(g\right)\)
- 0,05 mol CO2; 0,7 mol N2; 0,6 mol CO. (Tương tự nha )
a) Số phân tử CuO= 0,5.6.1023=3.1023 (phân tử)
b) Số phân tử K2CO3= 0,75. 6.1023=4,5.1023 (phân tử)