K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Thể tích của hỗn hợp khí X gồm 0,75 mol SO 2  và 0,5 mol CO 2  ở điều kiện tiêu chuẩn là:

A.

16,8 lít

B.

28 lít

C.

22,4 lít

D.

22,8 lít

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 02:

Cho số mol của các chất như sau: 0,75 mol CuO; 0,5 mol O 2 ; 0,25 mol H 2 SO 4 ; 0,35 mol NaCl. Khối lượng của các chất trên lần lượt là:

A.

60g, 32 g, 24,5g, 5,85 g

B.

60g, 16 g, 24,5g, 20,575g

C.

60g, 8g, 24,5 g 20,475 g

D.

32 g, 60 g, 24,5 g, 5,85g

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 03:

Hỗn hợp gồm:

A.

Chỉ có một chất, không lẫn chất khác

B.

Chất được tạo nên từ hai nguyên tố hóa học trở lên

C.

Nhiều chất trộn lẫn nhau..

D.

Nhiều chất tinh khiết.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 04:

 Cho 2Al + 3H 2 SO 4  → Al 2 (SO 4 ) 3  + 3H 2 . Tính VH 2 ở đkt, biết mAl = 4,05 g

A.

3360 ml

B.

5400 ml

C.

2240 ml

D.

5040 ml

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 05:

Trường hợp hóa trị được xác định đúng là:

A.

Trong H 2 Shóa trị của S bằng II

B.

Trong Al 2 O 3 hóa trị của Al là VI

C.

Trong NH 3 hóa trị của N bằng II

D.

Trong SO 3 hóa trị của S bằng III

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 06:

Cho 13 gam một kim loại M hóa trị II tác dụng với oxi ta thu được 16,2 gam oxit( tạo bởi M và oxi). Kim loại M là:

A.

Zn

B.

Mg

C.

Cu

D.

Fe

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 07:

Phân tử A 2 O 3 nặng hơp phân tử khí ozon 28 đvC. Vậy phân tử đó là:

A.

P 2 O 3

B.

Al 2 O 5

C.

Fe 2 O 3

D.

N 2 O 3

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 08:

 Nhiệt phân 12,25 g KClO 3  thu được O 2 . Cho Mg tác dụng với O 2  vừa thu được. Khối lượng magie oxit thu được là:

A.

12 g

B.

6 g

C.

8 g

D.

4 g

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 09:

Thể tích ở đktc của4,8 gam khí oxi là:

A.

3,36 lít 

B.

1,12 lít

C.

3,36 lít

D.

2,24 lít

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 10:

Một loại oxit của đồng có thành phần là: 4 phần khối lượng đồng kết hợp với 1 phần khối lượng oxi. Công thức của phân tử của oxit đồng là:

A.

CuO

B.

Cu 2 O 3

C.

Cu 2 O

D.

Cu 2 O 2

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 11:

Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không phải là hiện tượng hóa học?

A.

Dây sắt tán thành đinh

B.

Vôi sống cho vào nước thành vôi tôi

C.

Đốt cháy khí hiđro, sinh ra nước

D.

Đốt cháy một mẫu gỗ

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 12:

 Thể tích mol chất khí là:

A.

Thể tích chiếm bởi N phân tử của chất khí đó

B.

Thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn là 22,4 lít

C.

Thể tích chiếm bởi N phân tử chất đó

D.

Thể tích chiếm bởi N nguyên tử chất nào đó

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 13:

Đốt cháy hết 9,3 gam P trong không khí sau phản ứng thu được điphotpho pentaoxit (P 2 O 5 ). Thể tích không khí cần dùng ở đktc là:

A.

6,72 lít

B.

42 lít

C.

40.2 lít

D.

33,6 lít

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 14:

Cho 10 gam một oxit sắt tác dụng hết với dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 20,3125 gam muối clorua. Công thức hóa học của oxit sắt là:

A.

Fe 3 O 4

B.

Fe 3 O 2

C.

Fe 2 O 3

D.

FeO

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 15:

 Cho tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125 và tỉ khối của khí B đối với không khí là 0,552. Khối lượng mol của khí A là:

A.

34

B.

33

C.

34,5

D.

33,5

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 16:

  Muốn thu khí CO 2 ta phải:

A.

Cách nào cũng được

B.

Lúc đầu để đứng bình sau đó để ngang bình

C.

Đặt úp bình

D.

Đặt đứng bình

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 17:

Dãy chất nào sau đây đều là hợp chất:

A.

Đường, Natri, Nhôm.

B.

Đồng, Vàng, Nước.

C.

Thủy ngân, Chì, Bạc

D.

Muối ăn, Đường, Nước.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 18:

Tính chất nào sau đây cho biết chất đó là tinh khiết?

A.

Không tan trong nước.

B.

Có vị mặn, vị ngọt, vị chua

C.

Khi đun thấy sôi ở nhiệt độ nhất định.

D.

Không màu, không mùi.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 19:

Cho cùng một lượng các kim loại Al, Zn, Mg lần lượt tác dụng hết với dung dịch H 2 SO 4 loãng, sau phản ứng thu được muối sunfat (tạo bởi kim loại kết hợp với nhóm SO 4 ) và khí H 2 . Vậy thể tích khí H 2 thoát ra từ kim loại nào lớn nhất?

A.

Al và Zn

B.

Zn

C.

Mg

D.

Al

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 20:

Hợp chất tạo bởi nguyên tố A(II) và nhóm (SO 4 ) có PTK là 120 đvC. Vậy A là:

A.

Cu=64

B.

Mg =24

C.

Ca = 40

D.

Zn=65

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 21:

Nhóm hợp chất nào sau đây toàn CTHH viết đúng:

A.

CO 2 , SO 3 , H 2 SO 4 , K 3 PO 4

B.

SO 2 , PO 4 , H 2 SO 4 , H 3 PO 4

C.

CO 3 ,SO 4 , HNO 3 , Ca 3 PO 4

D.

NO 2 , SO 2 , H 3 SO 4 , Ba 3 (PO 4 )

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 22:

 Khí nào nặng nhất trong các khí sau:

A.

CH 4

B.

CO 2

C.

H 2

D.

N 2

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 23:

Cân bằng phản ứng Fe + Cl 2 → FeCl 3 , rồi cho biết tỉ lệ nào sau đây đúng:

A.

Fe:Cl 2 :FeCl 3 =2:3:2

B.

Fe:Cl 2 :FeCl 3 =4:6:4

C.

Fe:Cl 2 :FeCl 3 =2:3:2

D.

Fe:Cl 2 :FeCl 3 =2:3:2

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 24:

 Cho nCl 2  = 0,8 mol và mCu = 51,2 g. Kết luận nào sau đây đúng:

A.

Cùng số mol

B.

mCu > mCl 2

C.

Cùng khối lượng

D.

Cùng thể tích

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 25:

Một hợp chất phân tử gồm 2 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử oxi và có phân tử khối là 94 đvC. X là nguyên tố nào sau đây?

A.

Na

B.

Ca

C.

Mg

D.

K

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 26:

PTHH nào sau đây là đúng:

A.

3HCl + Al AlCl 3 + 3H 2

B.

2HCl + Al AlCl + H 2

C.

6HCl + 2Al 2AlCl 3 + 3H 2

D.

6HCl + 3Al 3AlCl 3 + 3H 2

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 27:

Cho 40 gam Natri hidroxit tác dụng với 36,5 gam axit Clohidric cho 58,5 gam Natri clorua. Vậy khối lượng nước thu được là :

A.

24 gam.

B.

10 gam.

C.

28 gam.

D.

18 gam.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 28:

Một hợp chất có thành phần các nguyên tố là 29,41% Ca và 23,53% S, và 47,06% O. Biết PTK của hợp chất là 136 đvC. CTHH của hợp chất:

A.

Ca 2 (SO 4 ) 3

B.

Ca(SO 4 ) 2

C.

CaSO 3

D.

CaSO 4

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 29:

 Phải lấy bao nhiêu gam magie để có số nguyên tử bằng số phân tử có trong 1,2 gam H 2 ?

A.

12,1 gam

B.

10,4 gam

C.

15,4 gam

D.

14,4 gam

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 30:

Một hợp chất khí A có công thức hóa học RO 3 có tỉ khối so với phân tử khí oxi là 2,5. Vậy số nguyên tử của 24 gam khí A là:

A.

72.10 23 nguyên tử

B.

1,8.10 23 nguyên tử

C.

18.10 23 nguyên tử

D.

7,2.10 23 nguyên tử
mn giúp em với em cảm ơn

2
5 tháng 1 2022

\(1b..2b..3c..4b..5a\\ 6a..7d..8a..9c..10a\\ 11a..12a..13d..\)

5 tháng 1 2022

bạn ơi đùa cả thế giới ah, bạn tự làm đi!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!

10 tháng 12 2016

bài1

ta có dA/H2=22 →MA=22MH2=22 \(\times\) 2 =44

nA=\(\frac{5,6}{22,4}\)=0,25

\(\Rightarrow\)mA=M\(\times\)n=11 g

21 tháng 12 2017

MA=dA/\(H_2\)×M\(H_2\)=22×(1×2)=44g/mol

nA=VA÷22,4=5,6÷22,4=0,25mol

mA=nA×MA=0,25×44=11g

15 tháng 7 2017

a) mFeSO4= 0,25.152=38(g)

b) mFeSO4= \(\dfrac{13,2.10^{23}}{6.10^{23}}.152=334,4\left(g\right)\)

c) mNO2= \(\dfrac{8,96}{22,4}.46=18,4\left(g\right)\)

d) mA= 27.0,22+64.0,25=21,94(g)

e) mB= \(\dfrac{11,2}{22,4}.32+\dfrac{13,44}{22,4}.28=32,8\left(g\right)\)

g) mC= \(64.0,25+\dfrac{15.10^{23}}{6.10^{23}}.56=156\left(g\right)\)

h) mD= \(0,25.32+\dfrac{11,2}{22,4}.44+\dfrac{2,7.10^{23}}{6.10^{23}}.28=42,6\left(g\right)\)

hơi muộn nha<3leuleu

22 tháng 12 2016

Câu 1 :

a. "Trong phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng."

b. Công thức về khối lượng của phản ứng trên là :

mNa + mO2 = mNa2O

3.45g + mO2 = 4.65g

mO2 = 4.65g - 3.45g = 1.2g

20 tháng 3 2020
  • lqphuc2006

1.

Số NT Fe=0.75*6*10^23=4.5*10^23

Số NT C=1.4*6*10^23=8.4*10^23

Số NT H=0.1*6*10^23=0.6*10^23

Số NT Cu=0.15*6*10^23=0.9*10^23

2.

nZn=0.65/65=0.1mol

nCaCO3=10/100=0.1mol

nCaO=22.4/56=0.4mol

nC=0.48/12=0.04mol

20 tháng 3 2020

câu 3

VCO2=0,25.22,4=5,6 l

nO3=4,8\4,8=0,1 mol

=>VO3=0,1.22,4=2,24 l

Số mol của H2

n=sophantu\6.1023=9.1023\6.1023=1,5(mol)

⇒⇒ VH2(đktc) =n.22,4=1,5.22,4=33,6(lít)

nCO2=8,8\44=0,2 mol

=>VCo2=0,2.22,4=4,48 l

Câu 4: Tính khối lượng của các lượng chất sau:

a. 0,5 mol H b. 0,75 mol O3 c. 0,25 mol H2SO4 d. 2,5mol Al2(SO4)3

mH2=0,5.2=1 g

mO3=0,75.48=36 g

mH2SO4=0,25.98=24,5 g

mAl2(SO4)3=2,5.342=855 g

2 tháng 12 2016

3. a) MO2/MN2 = 32/28 = 8/7

b) MO2/MCO = 32/28 = 8/7

c) MO2/Mkk = 32/29

2 tháng 12 2016

1 tính khối lượng của

a) 0.5 mol Fe2O3

\(M_{Fe_2O_3}=2\times56+3\times16=160\) (g/mol)

\(m_{Fe_2O_3}=n_{Fe_2O_3}\times M_{Fe_2O_3}=0,5\times112=56\left(g\right)\)

b) 0,15 mol CO2

\(M_{CO_2}=1\times12+2\times16=44\) (g/mol)

\(m_{CO_2}=n_{CO_2}\times M_{CO_2}=0,15\times44=6,6\left(g\right)\)

c) 5,6 lít O2 ( điều kiện tiêu chuẩn )

\(n_{O_2}=\frac{V_{O_2}}{22,4}=\frac{5,6}{22,4}=0,25\left(mol\right)\)

\(M_{O_2}=2\times16=32\) (g/mol)

\(m_{O_2}=n_{O_2}\times M_{O_2}=0,25\times32=8\left(g\right)\)

d) 8,96 lít H2 ( điều kiện tiêu chuẩn)

\(n_{H_2}=\frac{V_{H_2}}{22,4}=\frac{8,96}{22,4}=0,4\left(mol\right)\)

\(M_{H_2}=2\times1=2\) (g/mol)

\(m_{H_2}=n_{H_2}\times M_{H_2}=0,4\times2=0,8\left(g\right)\)

2 tính thể tích ( điều kiện tiêu chuẩn)

a) 0,125 mol Cl2

\(V_{Cl_2}=22,4\times n_{Cl_2}=22,4\times0,125=2,8\left(l\right)\)

b) 2,5 mol CH4

\(V_{CH_4}=22,4\times n_{CH_4}=22,4\times2,5=56\left(l\right)\)

c) 6,4 gam 02

\(M_{O_2}=2\times16=32\) (g/mol)

\(n_{O_2}=\frac{m_{O_2}}{M_{O_2}}=\frac{6,4}{32}=0,2\left(mol\right)\)

\(V_{O_2}=22,4\times n_{O_2}=22,4\times0,2=4,48\left(l\right)\)

d) 5,6 gam N2

\(M_{N_2}=2\times14=28\) (g/mol)

\(n_{N_2}=\frac{m_{N_2}}{M_{N_2}}=\frac{5,6}{28}=0,2\left(mol\right)\)

\(V_{N_2}=22,4\times n_{N_2}=22,4\times0,2=4,48\left(l\right)\)

3 tính tỉ khối của khí O2 so với

a) khí N2

\(d_{O_2;N_2}=\frac{M_{O_2}}{M_{N_2}}=\frac{2\times16}{2\times14}=\frac{8}{7}\)

b) khí CO

\(d_{O_2;CO}=\frac{M_{O_2}}{M_{CO}}=\frac{2\times16}{1\times12+1\times16}=\frac{8}{7}\)

c) không khí

\(d_{O_2;kk}=\frac{M_{O_2}}{M_{kk}}=\frac{2\times16}{29}=\frac{32}{29}\)

ket luan nao dung ?neu hai chat khi khac nhau ma co the tich bang nhau ( do cung nhiet do va ap xuat ) thi a) chung co cung so molb) chung co cung khoi luong c) chung co cung so phan tu d) khong the ket luan duoc dieu gi ca2 cau nao dien ta dungthe tich mol phan tu phu thuoc vao a) nhiet do cua chat khi b) khoi luong mol cua chat khi c) ban chat cua chat khi d) ap xuat cua chat khi3 hay tinh a) so mol cua 28 g Fe ;64 g Cu ;5,4 g Alb) the tich khi (dktc) cua : 0,175 mol CO2 ; 1,25 mol H2; 3 mol...
Đọc tiếp

ket luan nao dung ?

neu hai chat khi khac nhau ma co the tich bang nhau ( do cung nhiet do va ap xuat ) thi

a) chung co cung so mol

b) chung co cung khoi luong

c) chung co cung so phan tu

d) khong the ket luan duoc dieu gi ca

2 cau nao dien ta dung

the tich mol phan tu phu thuoc vao

a) nhiet do cua chat khi

b) khoi luong mol cua chat khi

c) ban chat cua chat khi

d) ap xuat cua chat khi

3 hay tinh

a) so mol cua 28 g Fe ;64 g Cu ;5,4 g Al

b) the tich khi (dktc) cua : 0,175 mol CO2 ; 1,25 mol H2; 3 mol N2

c) so mol va the tich cua hon hop khi (dktc) gom co : 0,44 g CO2 ; 0,04 g H2 va 0,56 g N2

4 hay tinh khoi luong cua nhung chat sau

a) 0,5 mol nguyên tử N 0,1 mol nguyên tử CL; 3 nguyên tử O

b) 0,5 mol phan tu N2;0,1 mol phan tu CL2; 3 mol phan tu O2

c) 0,10 mol Fe ;2,15 mol Cu; 0,80 mol H2SO4;0,50 mol CUSO4

5 có 100 g khí oxi và 100g khí cacbon dioxit , cả 2 đều ở 29 độ c và 1 atm. biết rằng thể tích mol khí ở những điều kiện này là 24l .nếu trốn 22 khối lượng khí trên với nhau ( không có phản ứng xảy ra) thì hỗn hợp khí thu được có thể tích là bao nhiêu ?

6 hay ve nhung hinh khoi chu nhat de so sanh the tich cac khi sau (dktc)

1gH2;8gO2;3,5gN2;33gCO2

3
12 tháng 11 2016

1-a

2-a và d

3.a)nFe = \(\frac{28}{56}\) = 0,5 (mol)

nCu = \(\frac{64}{64}\) = 1 (mol)

nAl = \(\frac{5,4}{27}\) = 0,2 (mol)

b)VCO2 = 0,175 . 22,4 = 3,92 (l)

VH2=1,25 . 22,4 = 28 (l)

VN2= 3 . 22,4 = 67,2 (l)

c) nCO2 = \(\frac{0,44}{44}\) = 0,01 (mol)

nH2 = \(\frac{0,04}{2}\) = 0,02 (mol)

nN2= \(\frac{0,56}{28}\) = 0,02 (mol)

nhh = 0,01 +0,02+ 0,02 = 0,05 (mol)

Vhh = 0,05 . 22,4 = 1,12 (l)

12 tháng 11 2016

4.a) mN = 0,5 . 14 =7 (g)

mCl = 0,1 . 35,5 = 3,55 (g)

mO=3 . 16 =48 (g) (ĐỀ BÀI LÀ 3 mol O hả??)

b) mN2= 0,5 . 28 = 14 (g)

mCl2= 0,1 . 71 =7,1 (g)

mO2 = 3 . 32 =96 (g)

c)mFe = 0,1 . 56 =5,6 (g)

mCu = 2,15 . 64 = 137,6 (g)

mH2SO4 = 0,8 . 98 =78,4 (g)

mCuSO4 = 0,5 . 160 =80 (g)

 

Câu 1: Cho 11,2 gam Fe tác dụng với dung dịch HCl. Tính:a, Thể tích H2 thu được ở đktc. (ĐS: 4,48 lít)b, Khối lượng HCl phản ứng. (ĐS: 14,6 g)c, Khối lượng FeCl2 tạo thành (ĐS: 25,4 g)Câu 2: Cho phản ứng: 4Al + 3O2 → 2Al2O3. Biết có 2,4 x 1022 nguyên tử Al phản ứnga, Tính thể tích khí O2 đã tam gia phản ứng ở đktc. Từ đó tính thể tích không khí cần dùng. Biết khí oxi chiếm 1/5 thể tích của không khí....
Đọc tiếp

Câu 1: Cho 11,2 gam Fe tác dụng với dung dịch HCl. Tính:

a, Thể tích H2 thu được ở đktc. (ĐS: 4,48 lít)

b, Khối lượng HCl phản ứng. (ĐS: 14,6 g)

c, Khối lượng FeCl2 tạo thành (ĐS: 25,4 g)

Câu 2: Cho phản ứng: 4Al + 3O2 → 2Al2O3. Biết có 2,4 x 1022 nguyên tử Al phản ứng

a, Tính thể tích khí O2 đã tam gia phản ứng ở đktc. Từ đó tính thể tích không khí cần dùng. Biết khí oxi chiếm 1/5 thể tích của không khí. (ĐS:0,672 lít; 3,36 lít)

b, Tính khối lượng Al2O3 tạo thành. (ĐS:2.04 g)

Câu 3: Lưu huỳnh (S) cháy trong không khí sinh ra khí sunfurơ (SO2)

a, Những chất tham gia và tạo thành trong phản ứng trên, chất nào là đơn chất, chấ nào là hợp chất?vì sao?

b, Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1,5 mol nguyên tử lưu huỳnh. (ĐS: 33.6 lít)

c, Khí sunfurơ nặng hay nhẹ hơn không khí?

 

6
28 tháng 11 2016

Câu 1:

PTHH: Fe + 2HCl ===> FeCl2 + H2

a/ nFe = 11,2 / 56 = 0,2 mol

=> nH2 = 0,2 mol

=> VH2(đktc) = 0,2 x 22,4 = 4,48 lít

b/ => nHCl = 0,2 x 2 = 0,4 mol

=> mHCl = 0,4 x 36,5 = 14,6 gam

c/ => nFeCl2 = 0,2 mol

=> mFeCl2 = 0,2 x 127 = 25,4 gam

28 tháng 11 2016

Câu 3/

a/ Chất tham gia: S, O2

Chất tạo thành: SO2

Đơn chất: S, O2 vì những chất này chỉ do 1 nguyên tố tạo nên

Hợp chất: SO2 vì chất này do 2 nguyên tố S và O tạo tên

b/ PTHH: S + O2 =(nhiệt)==> SO2

=> nO2 = 1,5 mol

=> VO2(đktc) = 1,5 x 22,4 = 33,6 lít

c/ Khí sunfuro nặng hơn không khí

mình mấy bài hóa lớp 8 này nhabài 1:tìm khối lượng mol của các chất khí biết :a) tỉ khối đối với Hidro lần lượt là : 8; 8,5 ; 16 ; 22b ) tỉ khối đối với không khí lần lượt là : 0,138 ; 1,172 ; 2,448 ; 0,965Hãy cho biết M tìm được ở trên phù hợp với tên chất nào cho sao : Cacboni , CH4,Amoniac , oxi , heli , hidrosunfua, clo,nitowbái 2 : xác định Công thức hóa học của 1 đơn chất ở thể khí có tỉ...
Đọc tiếp

mình mấy bài hóa lớp 8 này nha

bài 1:tìm khối lượng mol của các chất khí biết :

a) tỉ khối đối với Hidro lần lượt là : 8; 8,5 ; 16 ; 22

b ) tỉ khối đối với không khí lần lượt là : 0,138 ; 1,172 ; 2,448 ; 0,965

Hãy cho biết M tìm được ở trên phù hợp với tên chất nào cho sao : Cacboni , CH4,Amoniac , oxi , heli , hidrosunfua, clo,nitow

bái 2 : xác định Công thức hóa học của 1 đơn chất ở thể khí có tỉ khối đối với không khí là 0,009

bài 3 hỗn hợp A gồm Hidro và oxi có tỉ khối so với không khí là 0,3276

a tính khối lượng mol rung bình của mỗi hỗn hợp

b tính tỉ lệ % theo số mol mỗi khí trong hỗ hợp

Bài 4 Biết A là hỗn hợp của nitơ và oxi .Tìm tỉ khối của hỗ hợp A với Hidro trong 2 trường hợp sau

a đồng thể tích , cùng điều kiện

b đồng khối lượng

Bài 5 cho 15 l hỗn hợp khí CO2 và CO điều kiện tiêu chẩn có khooisluowngj laf27,18 g. có bao nhiêu lít mỗi khí trong hỗ hợp . tính tỉ khối hơi của mỗi hỗn hợp

Bài 6 cho hỗ hợp gồm NO và N2O CÓ TỈ KHỐI SO VỚ H2 là 16,5 . tính thành phần % theo khối lượng thành phần mỗi trong hỗ hợp

Bài 7 hỗn hợp gồm Nitơ , hidro và amoniac có tỉ khối so với h2

Là 6,8 . tìm % theo thể tích và % theo khối lượng của hỗn hợp biết mol của hidro gấp 3 lần số mol của nitơ

2
30 tháng 10 2016

help me

 

9 tháng 8 2017

1, a, + 8.2=16 => CH4

+ 8,5 . 2 = 17 => NH3

+ 16 . 2 =32 => O2
+ 22 . 2 = 44 => CO2

b, + 0,138 . 29 \(\approx4\) => He

+ 1,172 . 29 \(\approx34\) => H2S

+ 2,448 . 29 \(\approx71\Rightarrow Cl_2\)

+ 0,965 . 29 \(\approx28\) => N

5 tháng 7 2017

Muốn tính số mol ta có các công thức:

\(n=\dfrac{V}{22,4}\left(đktc\right)\) \(\Rightarrow V=n.22,4\)

\(n=\dfrac{m}{M}\)

3c nhớ đổi ml -> lít

Bạn cứ áp dụng mấy công thức làm cho nhuyễn đi, mấy phần này trong sách có ví dụ rồi

13 tháng 11 2017

minhf ko bt làm nơi ai giải giùm mình vs