K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 8 2023

a) 8 000 + 7 000

Nhẩm: 8 nghìn + 7 nghìn = 15 nghìn

Vậy 8 000 + 7 000 = 15 000

16 000 – 9 000

Nhẩm: 16 nghìn – 9 nghìn = 7 nghìn

Vậy 16 000 – 9 000 = 7 000

25 000 + 30 000

Nhẩm: 25 nghìn + 30 nghìn = 55 nghìn

Vậy 25 000 + 30 000 = 55 000

b) 46 000 + 4 000 + 9 000 = 50 000 + 9 000 = 59 000

73 000 – 3 000 – 50 000 = 70 000 – 50 000 = 20 000

32 000 + 5 000 – 17 000 = 37 000 – 17 000 = 20 000

23 tháng 8 2023

a) 8 000 000 + 4 000 000 = 12 000 000

60 000 000 + 50 000 000 = 110 000 000

15 000 000 – 9 000 000 = 6 000 000

140 000 000 – 80 000 000 = 60 000 000

b) 6 000 000 + 9 000 000 – 7 000 000 = 15 000 000 – 7 000 000 = 8 000 000

130 000 000 – 60 000 000 + 50 000 000 = 70 000 000 + 50 000 000 = 120 000 000

23 tháng 8 2023

a) S. (Sửa lại: 80 000 + 40 000 = 120 000)

b) Đ

c) Đ

22 tháng 8 2023

\(a,6825=6000+800+20+5\)

\(b,33471=30000+3000+400+70+1\)

\(c,75850=70000+5000+800+50\)

\(d,86209=80000+6000+200+9\)

22 tháng 8 2023

a) 6 825 = 6 000 + 800 + 20 + 5

b) 33 471 = 30 000 + 3 000 + 400 + 70 + 1

c) 75 850 = 70 000 + 5 000 + 800 + 50

d) 86 209 = 80 000 + 6 000 + 200 + 9

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
31 tháng 10 2023

a) 50 000 – 20 000 + 400 000 = 30 000 + 400 000

                                             = 430 000

b) 730 000 – 30 000 – 400 000 = 700 000 – 400 000

                                               = 300 000

c) 970 000 – (60 000 + 10 000) = 970 000 – 70 000

                                                = 900 000

d) 400 000 + (90 000 – 60 000 – 30 000) = 400 000 + 0

                                                              = 400 000

9 tháng 12 2017

Hướng dẫn giải:

342 690 Giải Cùng em học Toán lớp 4 Tập 1 Tuần 4. So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên. Yến, tạ, tấn. Bảng đơn vị đo khối lượng. Giây, thế kỉ. hay nhất tại VietJack 342 700

7 000 292 Giải Cùng em học Toán lớp 4 Tập 1 Tuần 4. So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên. Yến, tạ, tấn. Bảng đơn vị đo khối lượng. Giây, thế kỉ. hay nhất tại VietJack 7 000 291

87 645 Giải Cùng em học Toán lớp 4 Tập 1 Tuần 4. So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên. Yến, tạ, tấn. Bảng đơn vị đo khối lượng. Giây, thế kỉ. hay nhất tại VietJack 80 000 + 7000 + 600 + 40 + 5

512 432 Giải Cùng em học Toán lớp 4 Tập 1 Tuần 4. So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên. Yến, tạ, tấn. Bảng đơn vị đo khối lượng. Giây, thế kỉ. hay nhất tại VietJack 500 000 + 10 000 + 2000 + 400 + 30 + 2

23 tháng 8 2023

73 882 919 > 39 113 031

22 222 22 < 1 000 000 000

2 500 300 = 2 000 000 + 500 000 + 300

4 300 000 > 3 000 000 + 400 000

23 tháng 8 2023

a) 1 000 000 + 600 000 – 200 000 = 1 600 000 – 200 000

= 1 400 000

200 000 + 400 000 – 300 000 = 600 000 – 300 000

= 300 000

b) 20 000 000 + (4 000 + 400 000) = 20 000 000 + 404 000

= 20 404 000

1 000 000 + (90 000 – 70 000) = 1 000 000 + 20 000

= 1 020 000

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
31 tháng 10 2023

a) 30 000 x 4 + 80 000 = 120 000 + 80 000

                                     = 200 000

b) 170 000 – 50 000 x 3 = 170 000 – 150 000

                                       = 20 000

23 tháng 8 2023

a)

70 000 + 60 000 = 130 000

160 000 – 90 000 = 70 000

500 000 + 700 000 = 1 200 000

b)

90 000 + 50 000 – 80 000 = 60 000

150 000 – 70 000 + 40 000 = 120 000

800 000 + 700 000 – 900 000 = 600 000