K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 11 2021

\(a,\text{Đ}\text{ặt}:Fe^a\left(OH\right)^I_3\left(a:nguy\text{ê}n,d\text{ươ}ng\right)\\ QTHT:a.1=I.3\\ \Rightarrow a=\dfrac{I.3}{1}=III\\ \Rightarrow Fe\left(III\right)\)

\(b,\text{Đ}\text{ặt}:Cu^bCl^I_2\left(b:nguy\text{ê}n,d\text{ươ}ng\right)\\ QTHT:b.1=I.2\\ \Rightarrow b=\dfrac{I.2}{1}=II\\ \Rightarrow Cu\left(II\right)\)

  Bài 1: Tính hóa trị của Fe và Cu trong các công thức sau: Fe2O3, Fe(NO3)2 , Cu(OH)2­.  Bài 2: 1) Lập công thức hóa học của các chất tạo bởi:a)     Natri và nhóm cacbonat (CO­3)b)    Nhôm và nhóm hidroxit (OH)2) Nêu ý nghĩa của các công thức hóa học vừa lập ở trên ?   Bài 3: Trong các công thức hóa học sau, công thức nào viết đúng, công thức nào viết sai?    Nếu sai sửa lại.      NA2 , N , P2,  CaCl2 , Al(OH)2 , KO2 , BaSO4   Bài 4: Một...
Đọc tiếp

  Bài 1: Tính hóa trị của Fe và Cu trong các công thức sau: Fe2O3, Fe(NO3)2 , Cu(OH)2­.

  Bài 2: 1) Lập công thức hóa học của các chất tạo bởi:

a)     Natri và nhóm cacbonat (CO­3)

b)    Nhôm và nhóm hidroxit (OH)

2) Nêu ý nghĩa của các công thức hóa học vừa lập ở trên ?

   Bài 3: Trong các công thức hóa học sau, công thức nào viết đúng, công thức nào viết sai?    Nếu sai sửa lại.

      NA2 , N , P2,  CaCl2 , Al(OH)2 , KO2 , BaSO4

   Bài 4: Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt trong nguyên tử là 115 hạt. Trong đó hạt không mang điện nhiều hơn hạt mang điện âm là 10 hạt.

a)     Tính số hạt mỗi loại trong nguyên tử?

b)    Biết mp = mn = 1đvC. Tính nguyên tử khối của nguyên tố X và cho biết X là nguyên tố nào?

3
27 tháng 10 2021

Bài 1:

\(Fe_2O_3:Fe\left(III\right)\\ Fe\left(NO_3\right)_2:Fe\left(II\right)\\ Cu\left(OH\right)_2:Cu\left(II\right)\)

Bài 2:

\(a,Na_2CO_3\\ b,Al\left(OH\right)_3\)

Bài 3: NA2 là chất gì?

Sai: \(Al\left(OH\right)_2;KO_2\)

Sửa: \(Al\left(OH\right)_3;K_2O\)

Ý nghĩa:

- N là 1 nguyên tử nitơ, \(NTK_N=14\left(đvC\right)\)

- Plà 1 phân tử photpho, \(PTK_{P_2}=31\cdot2=62\left(đvC\right)\)

- CaCl2 được tạo từ nguyên tố Ca và Cl, HC có 1 nguyên tử Ca và 2 nguyên tử Cl, \(PTK_{CaCl_2}=40+35,5\cdot2=111\left(đvC\right)\)

- Al(OH)3 được tạo từ nguyên tố Al, O và H, HC có 1 nguyên tử Al, 3 nguyên tử O và 3 nguyên tử H, \(PTK_{Al\left(OH\right)_3}=27+\left(16+1\right)\cdot3=78\left(đvC\right)\)

- K2O được tạo từ nguyên tố K và O, HC có 2 nguyên tử K và 1 nguyên tử O, \(PTK_{K_2O}=39\cdot2+16=94\left(đvC\right)\)

- BaSO4 được tạo từ nguyên tố Ba, S và O; HC có 1 nguyên tử Ba, 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O, \(PTK_{BaSO_4}=137+32+16\cdot4=233\left(đvC\right)\)

27 tháng 10 2021

Bài 4:

\(a,\left\{{}\begin{matrix}p+n+e=115\\n-e=10\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2e+n=115\\n=10+e\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}10+3e=115\\n=10+e\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}e=p=35\\n=45\end{matrix}\right.\)

\(b,NTK_x=35\cdot1+45\cdot1=80\left(đvC\right)\)

Do đó X là Brom (Br)

16 tháng 1 2017

Gọi hóa trị của các chất cần tính là a. Ta có:

- Cu(OH)2 1.a = I x 2 ⇒ a = II

Hay Cu có hóa trị II.

- PCl5 1.a = I x 5 ⇒ a = V

Hay P có hóa trị V.

- SiO2 1.a = II x 2 ⇒ a = IV

Hay Si có hóa trị IV.

- Fe(NO3)3 1.a = I x 3 ⇒ a = III

Hay Fe có hóa trị III.

14 tháng 10 2021

Gọi hóa trị của các chất cần tính là a.

Ta có:

- Cu(OH)2 1.a = I x 2 ⇒ a = II

⇒Cu có hóa trị II.

- PCl5 1.a = I x 5 ⇒ a = V

⇒P có hóa trị V.

- SiO2 1.a = II x 2 ⇒ a = IV

⇒Si có hóa trị IV.

- Fe(NO3)3 1.a = I x 3 ⇒ a = III

⇒Fe có hóa trị III.

22 tháng 10 2021

\(Fe_2O_3:Fe\left(III\right)\\ Fe\left(NO_3\right)_2:Fe\left(II\right)\\ Cu\left(OH\right)_2:Cu\left(II\right)\)

Câu 1: Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi:a/  H và S(II)                           b/         Fe (II) và PO4Câu 2: Tính hóa trị của nguyên tố Kali, kẽm trong các công thức hóa học sau:a/  KCl                                                  b/ Zn(NO3)2Câu 3: Cho các công thức hóa học các chất sau: khí Nito N2,   axit sufuric H2SO4,CTHH nào là hơp chất, tính phân tử khối của hợp chất đóCâu 4:  Tính phân tử khối của:a/ lưu huỳnh đi...
Đọc tiếp

Câu 1: Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi:

a/  H và S(II)                           b/         Fe (II) và PO4

Câu 2: Tính hóa trị của nguyên tố Kali, kẽm trong các công thức hóa học sau:

a/  KCl                                                  b/ Zn(NO3)2

Câu 3: Cho các công thức hóa học các chất sau: khí Nito N2,   axit sufuric H2SO4,CTHH nào là hơp chất, tính phân tử khối của hợp chất đó

Câu 4:  Tính phân tử khối của:

a/ lưu huỳnh đi oxit SO2                                 b/ Sắt (III) oxit  Fe2O3

c/ Canxi sunfit CaSO3                                  d/ Kali pecmanganat KMnO4

Câu 5: Trong các công thức hóa học sau ,công thức nào đúng, công thức nào sai . Nếu sai sửa lại cho đúng: AgO , CaOH2 , MgPO4

 

Câu 6: Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kêt với 5 nguyên tử Oxi và phân tử hợp chất đó nặng hơn phân tử clo gấp 2 lần. Tìm nguyên tử khối và cho biết ký hiệu của nguyên tố X

3
25 tháng 10 2021

Câu 1:

a) \(H_2S\)

b) \(Fe_3\left(PO_4\right)_2\)

 

25 tháng 10 2021

Giỏi quá

4 tháng 1 2022

a, Hóa trị của Cu trong hc Cu2O là I

Hóa trị của Fe trong hc Fe2O3 là III

Hóa trị của Fe trong hc Fe(NO3)3 là III

Hóa trị của N trong hc N2O là IV

Hóa trị của S trong hc SO3 là VI

b, CTHH: SO3

CTHH: CaSO4

13 tháng 4 2019

Gọi hóa trị của Al trong A l C l 3 là x

Ta có: x.1 = I.3 → x = III.

- Gọi hóa trị của Cu trong C u S O 4  là x

Ta có: x × 1 = II × 1 → x = II.

- Gọi hóa trị của N trong N 2 O 5  là x

Ta có: x × 2 = II × 5 → x = V.

- Gọi hóa trị của N trong N O 2  là x

Ta có: x × 1 = II × 2 → x = IV.

- Gọi hóa trị của Fe trong F e ( O H ) 3  là x

Ta có: x × 1 = I × 3 → x = III.

- Gọi hóa trị của S trong S O 2  là x

Ta có: x × 1 = II × 2 → x = IV.

- Gọi hóa trị của Fe trong F e ( N O 3 ) 2 .  là x

Ta có: x × 1 = I × 2 → x = II.

Gọi hóa trị của Al trong AlCl3 là x

Ta có: x.1 = I.3 → x = III.

- Gọi hóa trị của Cu trong CuSO4 là x

Ta có: x × 1 = II × 1 → x = II.

- Gọi hóa trị của N trong N2O5 là x

Ta có: x × 2 = II × 5 → x = V.

- Gọi hóa trị của N trong NO2 là x

Ta có: x × 1 = II × 2 → x = IV.

- Gọi hóa trị của Fe trong Fe(OH)3 là x

Ta có: x × 1 = I × 3 → x = III.

- Gọi hóa trị của S trong SO2 là x

Ta có: x × 1 = II × 2 → x = IV.

- Gọi hóa trị của Fe trong Fe(NO3)2 là x

Ta có: x × 1 = I × 2 → x = II.

chúc bạn học tốt

29 tháng 5 2021

AlCl3:

Al hoá trị 3

Cl hoá trị 1

CuSO4:

Cu hoá trị 2

SO4 hoá trị 2

N2O5:

N hoá trị 5

O hoá trị 2

NO2:

N hoá trị 4

O hoá trị 2