K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 5 2018

Từ đồng nghĩa của:

mênh mông là bát ngát,bao la,mông mênh,minh mông

mập mạp là bậm bạp

mạnh khỏe là mạnh giỏi

vui tươi là tươi vui

hiền lành là hiền từ

Từ trái nghĩa của

mênh mông là chật hẹp

mập mạp là gầy gò

mạnh khỏe là ốm yếu

vui tươi là u sầu,u buồn

hiền lành là độc ác,hung dữ,dữ tợn

Đặt câu:

Đứa bé ấy nhìn thật hiền lành

5 tháng 5 2018

mênh mông><chật hẹp

mập mạp ><gầy gò

mạnh khỏe ><yếu ớt

vui tươi><buồn chán

 hiền lành><Đanh đá

16 tháng 5 2018

Vị thuốc dữ

Tính dữ 

Tiếng dữ dồn gần 

Bát vỡ 

Áo rách 

Cơm lành . Canh ngọt .

Ti ck mk nha ko mk khóc đó

22 tháng 3 2022

very good

9 tháng 11 2018

Rách >< lành

dở >< hay.

9 tháng 11 2018

rách và lành

dở và hay

mk nghĩ vậy

k mk nhé

24 tháng 7 2019

a. Cay, đắng, nhạt

b. Rách, nát, đứt

Nghĩ v

Sai thì đừng tk sai

24 tháng 7 2019

a,Dở ; tệ ; 

b,Rách;..

Rin chỉ nghĩ dc đến đây thôi

23 tháng 10 2021
Trái nghĩa với từ lành ở trường hợp trên là:xấu.
Bài 1. Tìm 2 từ trái nghĩa với các từ sau:- hiền lành:................................................................................................- an toàn:................................................................................................- bình tĩnh:................................................................................................- vui vẻ:................................................................................................- trẻ...
Đọc tiếp

Bài 1. Tìm 2 từ trái nghĩa với các từ sau:
- hiền lành:................................................................................................
- an toàn:................................................................................................
- bình tĩnh:................................................................................................
- vui vẻ:................................................................................................
- trẻ măng:................................................................................................
Bài 2. Tìm 2 từ đồng nghĩa với các từ sau:
- trung thực:................................................................................................
- nhân hậu:................................................................................................
- cao đẹp:................................................................................................
- cống hiến:...............................................................................................

Bài 3. Trong các dòng dưới đây, dòng nào có các từ in đậm là từ nhiều nghĩa?
a) thi đậu, hạt đậu, chim đậu trên cành.
b) vàng nhạt, vàng hoe, vàng tươi.
c) xương sườn, sườn núi, sườn đê.

1

bài 1

xấu xa. độc ác

nguy hiểm,khó khăn

hung hăn, hung hãn

buồn bã, chán nản

già nua,già vãi

Bài 2

nói dối, dối trá

hung dũ, xấu xa

chịu

chịu

bài 3

tự làm

30 tháng 9 2023

đeo

1 tháng 10 2023

 

 

 

 

 

-độc

 -dữ

-rách

vỡ

dữ

b,-đóng

-gập

-đậy

-khép

 

24 tháng 12 2017

thật thà : đồng nghĩa : trung thực 

Trái nghĩ : dối trá

Nhân hậu : đồng nghĩa : hiền lành

trái nghĩa : độc ác

Thạch sanh trong truyện " thạch sanh" rất thật thà và nhân hậu.

Lí thông trong truyện " thạch sanh" rất dối trá và độc ác.

Mk tìm xen kẽ để lấy mẫu cho bn thôi chứ tham khảo thôi nhé

24 tháng 12 2017

  1. + Đồng nghĩa với thật thà là : thực thà, thiệt thà, trung thực, ngay thẳng, thẳng thắng, ...

      + Trái nghĩa với từ thật thà là : gian xảo, xảo quyệt,  dối trá, điêu ngoa, ... 

       + Đặt câu : Mọi người đều yêu mến Lan bởi cậu ấy rất trung thực 

   2. + Đồng nghĩa với trung thực là : thật thà, ngay thẳng, thẳng thắn, ...

       +Trái nghĩa với từ trung thục là : xảo trá, điều ngoa, dối trá, lừa gạt, xấu xa, nham hiểm, ...

       + Đặt câu : Cậu ấy tuy nghèo nhưng mà trung thực

   3. + Đồng nghĩa với nhân hậu là : khoan dung, bao dung, khoan hồng, nhân đức, ...

       + Trái nghĩa với nhân hậu là : độc ác, tàn ác, tàn độc, nham hiểm, ...

        + Đặt câu : Cô ấy có tấm lòng thật nhân hậu, ...

   4.  + Đồng nghĩa với hiền lành là : ngoan hiền, hiền từ, hiền dịu, hiền hậu, ...

         + Trái nghĩa với hiền lành là : hung dữ, dữ tợn, ...

         + Đặt câu :  Đứa bé ấy nhìn thật hiền lành

21 tháng 2 2018

B. danh từ : anh , em , chaan , tay 

    động từ ; đùm bọc , đỡ đần 

    tính từ : rách , lành , dở , hay 

~ học tốt `~