Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
1)
đồng nghĩa:cần cù;chăm làm
trái nghĩa:lười biếng,lười nhác
b)
đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng
trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát
1)
đồng nghĩa:cần cù;chăm làm
trái nghĩa:lười biếng,lười nhác
b)
đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng
trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
/tk:4 cách đặt câu cầu khiến khác nhau để yêu cầu một người nào đó dừng lại là:
- Thêm hãy, đừng, chớ, nên, phải, ... vào trước một động từ.
- Thêm đi, thôi, nào, ... vào cuối câu.
- Thêm đề nghị, xin mong, ... vào đầu câu.
- Thay đổi giọng điệu.
+ Mai phải dừng lại!
+ Mai dừng lại đi!
+ Đề nghị Mai dừng lại!
+ Mai hãy dừng lại!
tk
vẻ vang, gian nan, van xin, dang dở, giang sơn
tk
(1) thám không (2) thám báo (3) thám hiểm .
TK
:4 cách đặt câu cầu khiến khác nhau để yêu cầu một người nào đó dừng lại là:
- Thêm hãy, đừng, chớ, nên, phải, ... vào trước một động từ.
- Thêm đi, thôi, nào, ... vào cuối câu.
- Thêm đề nghị, xin mong, ... vào đầu câu.
- Thay đổi giọng điệu.
+ Mai phải dừng lại!
+ Mai dừng lại đi!
+ Đề nghị Mai dừng lại!
+ Mai hãy dừng lại!
tk
vẻ vang, gian nan, van xin, dang dở, giang sơn
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
- thoái chí
-Đối với những người như thế, rao giảng tin mừng từ nhà này sang nhà kia có thể là một thách đố làm thoái chí.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
từ ngược lại với quyết chí:nản chí
đặt câu:Chúng ta không nên nản chí khi thất bại
Những từ gần nghĩa với thám hiểm là: Khám phá, thăm dò, chinh phuc, tìm tòi, khảo sát.
chúng tôi đang khám phá nhg điều hấp đẫn , thú vị
từ gần nghĩa nhất với thám hiểm là khám phá
columbus đã khám phá ra châu mỹ.