Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I. Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại trong mỗi câu sau.
1. A. wanted B. washed C. danced D. played
2. A. goes B. watches C. misses D. brushes
3. A. come B. mother C. open D. some
4. A. mention B. question C. action D. education
5. A. who B. when C. where D. what
6. A. missed B. washed C. called D. watched
7.A. choose B. kitchen C. chemical D. chore
8. A. my B. happy C. hobby D. factory
9.A. health B. team C. tea D. beach
10.A. sun B. fun C. put D. unhappy
11. A. mind B. bike C. tradition D. tidy
12. A. my B. happy C. hobby D. factory
II. Find the word which has different stress pattern from the others.
1.A. person B. father C. teacher D. enjoy
2. A. prefer B. enjoy C. mother D. agree
3.A. doctor B. father C. picture D. fancy (xem lại đề)
4.A. pollution B. visit C. listen D. open
5.A. depend B. advise C. affect D. listen
C1: Choose the word which has different sound in the part underlined:
1) A.Wanted ;B.Washed ;C.danced ;D.Helped
2) A.Goes ;B.Watches ;C.Missed ;D.Brushed
A/B đuôi es, C/D đuôi ed làm sao chọn được bạn?
3) A.places ;B.Cakes ;C.Mates ;D.Plates
-D thêm s ở cuối phải không nhỉ?
4) A.Jungle ;B.luggage ;C.sunbathe ;D.Sugar
5) A.follow ;B.power ;C.show ;D.borrow
6) A.wicked ;B.visited ;C.laughed ;D.Divided
C2: Put the verbs in brackets into the correct form
7) If we (recycle)___recycle___ more, we will help the Earth
8) Maria ____has learnt_(learn) English for two years.
9) Don't forget to take your umbrella with you to London. You know it always __rains ____(rain) in England.
10) We (save)___will save__ thousands of trees if we don't waste paper.
11) If people travel to work by bus, there will (be)__be___ fewer car fumes.
12) Lan often (do)__does___ her homework.
13) They (play)_are playing____ tennis now.
14) Lan (buy)__has bought ___ a car since 2000
\(#TyHM\)
I.find the word which has different sound in the part underlined
1. a.wanted b.washed
c.worked d.stopped
2. a.goes b.watches
c.misses d.brasher
3. a.come b.mother
c.open d.some
4. a.mention b.question
c.action d.education
5. a.who b.when
c.where d.what
II.choose the words that has a differrent stress from the other words
1. a.coffee b.trainee
c.trustee d.payee
2. a.biography b. geography
c.telegraphy b.radiography
3.a.athletic b.dramatic
c.scientific d.heroic
4. a.medical b.hospital
c.politic d.electric
Câu 1: Chọn từ ứng với A, B, C, hoặc D mà phần gạch chân có cách phát âm khác với nhữngtừ còn lại.
A. chopstick B. champagne C. chocolate D. check
Câu 2: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất lời trao đổi sau:“How do you like this weather? “ - “ __________”
A. Yes, I like this weather. B. Yes, this is typical weather here.
C. Yes, it is delicious. D. Oh, the weather is great! I love the snow.
Câu 3: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa để câu trở thành chính xác. They gave us a lot of (A) information, most (B) of that (C) was useless (D).
Câu 4: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa để câu trở thành chính xác.
Hoa was extreme (A) pleased that (B) she had (C) a good mark for (D) her assignment
.Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:They met each other while they __________ in Italy.
A. were studying B. was studying C. have been studying D. are studying
Câu 6: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D có nghĩa tương tự với câu sau: People say that he was born in London.
A. That is said he was born in London.
B. It was said that he was born in London.
C. He was said to be born in London.
D. He is said to have been born in London.
Câu 7: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau: __________ of the two boys could answer the question.
A. All B. None C. Most D. Neither
Câu 8: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:Never put __________ till tomorrow what you can do today.
A. off B. away C. ever D. out
Câu 1
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.
A. additive
B. positive
C. competitive
Câu 2
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.
A.transitive
B.diversity
C.definitive
Câu 3
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.)
A.nationality
B. ability
C. authority
Câu 4
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.
A.identity
B.necessity
C.sensitive
Câu 5
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.
A.responsibility
B.electricity
C.particularity
1 b
2 a
3 a
4 b
đúng nha bn
1b
2a
3a
4b