Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
12.
Hàm số xác định khi: \(3+cosx\ne0\Leftrightarrow cosx\ne-3\Leftrightarrow x\in R\)
\(\Rightarrow D=R\)
15.
Hàm số xác định khi: \(cos\left(\dfrac{\pi}{3}-3x\right)\ne0\Leftrightarrow\dfrac{\pi}{3}-3x\ne\dfrac{\pi}{2}+k\pi\Leftrightarrow x\ne-\dfrac{\pi}{18}-\dfrac{k\pi}{3}\)
\(\Rightarrow D=R\backslash\left\{-\dfrac{\pi}{18}-\dfrac{k\pi}{3};k\in Z\right\}\)
18.
Hàm số xác định khi: \(cosx-1\ne0\Leftrightarrow cosx\ne1\Leftrightarrow x\ne k2\pi\)
\(\Rightarrow D=R\backslash\left\{k2\pi;k\in Z\right\}\)
21.
Hàm số xác định khi: \(sinx-1\ne0\Leftrightarrow sinx\ne1\Leftrightarrow x\ne\dfrac{\pi}{2}+k2\pi\)
\(\Rightarrow D=R\backslash\left\{\dfrac{\pi}{2}+k2\pi;k\in Z\right\}\)
10) Đk \(\left\{{}\begin{matrix}sinx\ne0\\2cosx\ne0\end{matrix}\right.\)\(\Rightarrow sin2x\ne0\Leftrightarrow x\ne\dfrac{k\pi}{2}\)\((k\)\(\in\)\(Z\))
13) Đk \(sin\left(x+\dfrac{\pi}{3}\right)\ne0\) \(\Leftrightarrow x\ne\dfrac{-\pi}{3}+k\pi\)\((k\)\(\in\)\(Z\))
16) Đk \(\left\{{}\begin{matrix}cosx\ne0\\sin3x\ne0\end{matrix}\right.\)\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\ne\dfrac{\pi}{2}+k\pi\\x\ne\dfrac{k\pi}{3}\end{matrix}\right.\)\((k\)\(\in\)\(Z\))
19) Đk \(\left\{{}\begin{matrix}cosx\ne0\\sinx\ne0\end{matrix}\right.\)\(\Rightarrow\dfrac{1}{2}sin2x\ne0\)\(\Leftrightarrow sin2x\ne0\)\(\Leftrightarrow x\ne\dfrac{k\pi}{2}\) \((k\)\(\in\)\(Z\)
Quên kl:
10) \(D=R\backslash\left\{\dfrac{k\pi}{2};k\in Z\right\}\)
13)\(D=R\backslash\left\{-\dfrac{\pi}{3}+k\pi;k\in Z\right\}\)
16)\(D=R\backslash\left\{\dfrac{\pi}{2}+k\pi,\dfrac{k\pi}{3};k\in Z\right\}\)
19)\(D=R\backslash\left\{\dfrac{k\pi}{2};k\in Z\right\}\)
ĐKXĐ:
a.
\(1-sinx\ne0\)
\(\Leftrightarrow sinx\ne1\)
\(\Leftrightarrow x\ne\dfrac{\pi}{2}+k2\pi\)
b.
\(sin\left(2-x\right)\ne0\)
\(\Leftrightarrow2-x\ne k\pi\)
\(\Leftrightarrow x\ne2+k\pi\)
c.
\(1-cos5x\ne0\)
\(\Leftrightarrow cos5x\ne1\)
\(\Leftrightarrow5x\ne k2\pi\)
\(\Leftrightarrow x\ne\dfrac{k2\pi}{5}\)
d.
\(3+x>0\)
\(\Leftrightarrow x>-3\)
e.
\(2x-3\ne0\)
\(\Leftrightarrow x\ne\dfrac{3}{2}\)
\(y=\sqrt[]{1-sinx}\) xác định \(\Leftrightarrow1-sinx\ge0\)
\(\Leftrightarrow sinx\le1\left(luôn.đúng\right)\)
\(\Leftrightarrow\forall x\in R\)
Vì -1 ≤ sinx ≤ 1 nên 3 - sinx > 0 với mọi x nên tập xác định của hàm số là D = R.
b) y = (1 - cosx)/sinx xác định khi và chỉ khi sinx ≠ 0
⇔ x ≠ kπ, k ∈ Z.
Vậy tập xác định D = R\{kπ|k ∈ Z}
c) Vì 1 - sinx ≥ 0 và 1 + cosx ≥ 0 nên hàm số xác định khi và chỉ khi
cosx ≠ -1 ⇔ x ≠ π + k2π, k ∈ Z.
Vậy tập xác định D = R\{π + k2π|k ∈ Z}
a) Vì -1 ≤ sinx ≤ 1 nên 3 - sinx > 0 với mọi x nên tập xác định của hàm số là D = R.
b) y = (1 - cosx)/sinx xác định khi và chỉ khi sinx ≠ 0
⇔ x ≠ kπ, k ∈ Z.
Vậy tập xác định D = R\{kπ|k ∈ Z}
c) Vì 1 - sinx ≥ 0 và 1 + cosx ≥ 0 nên hàm số xác định khi và chỉ khi
cosx ≠ -1 ⇔ x ≠ π + k2π, k ∈ Z.
Vậy tập xác định D = R\{π + k2π|k ∈ Z}
ĐKXĐ:
a. \(x-1\ne0\Rightarrow x\ne1\)
b. \(sinx+1>0\Rightarrow sinx\ne-1\Rightarrow x\ne-\dfrac{\pi}{2}+k2\pi\)
c. \(cos\left(2x-\dfrac{\pi}{6}\right)\ne0\Rightarrow2x-\dfrac{\pi}{6}\ne\dfrac{\pi}{2}+k\pi\Rightarrow x\ne\dfrac{\pi}{3}+\dfrac{k\pi}{2}\)
d. \(cos\left(3x-\pi\right)\ne0\Rightarrow cos3x\ne0\Rightarrow3x\ne\dfrac{\pi}{2}+k\pi\Rightarrow x\ne\dfrac{\pi}{6}+\dfrac{k\pi}{3}\)
e. \(sin^2x-cos^2x\ne0\Rightarrow cos2x\ne0\Rightarrow2x\ne\dfrac{\pi}{2}+k\pi\Rightarrow x\ne\dfrac{\pi}{4}+\dfrac{k\pi}{2}\)
g. \(cos2x-1\ne0\Rightarrow cos2x\ne1\Rightarrow2x\ne k2\pi\Rightarrow x\ne k\pi\)