Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a. Từ so sánh "bằng" -> so sánh ngang bằng
c. Từ so sánh "như" -> so sánh ngang bằng
d. Từ so sánh "bao nhiêu" - "bấy nhiêu" -> so sánh ngang bằng
e. Từ so sánh " như" -> so sánh ngang bằng
f. Từ so sánh "còn hơn" -> so sánh hơn kém
a, So sánh: bao nhiêu-bấy nhiêu
Tác dụng: Cho thấy nỗi buồn nhiều được so sánh với nhịp cầu
b, So sánh: bao nhiêu - bấy nhiêu
Tác dụng: Niềm thương bản thân mình nhiều được ví như mái ngói đình
a | - so sánh : Cầu bao nhiêu nhịp dạ em sầu bấy nhiêu - Tác dụng : nỗi buồn sâu thẳm nhớ thương của người con gái |
b | - so sánh : đình bao nhiêu ngói thương mình bấy nhiêu - Tác dụng : nói lên nỗi buồn nhớ người mình yêu của người con trai |
Mình gửi nhoa cậu
1.Từ ngữ so sánh" Như"
Đây là so sánh ngang bằng
2.Từ ngữ so sánh"
Đây là so sánh ngang bằng
3.Từ ngữ so sánh "Như"
So sánh ngang bằng
4.Từ ngữ so sánh "Bao nhiêu, bấy nhiêu"
So sánh không ngang bằng
5.Từ ngữ so sánh "Chừng như"
So sánh ngang bằng
6.Từ ngữ so sánh "Hơn"
So sánh không ngang bằng"
Hãy tìm phép so sánh trong câu ca dao sau:
Qua cầu ngả nón trông cầu
Cầu bao nhiêu nhịp dạ em sầu bấy nhiêu
Qua đình nhả nón trông đình
Đình bao nhiêu ngói thương mình bấy nhiêu
k cho mk nha
Theo mình nghĩ thì chỉ có cặp từ Bao nhiêu....bấy nhiêu thôi!
Phép so sánh
a | cầu bao nhiêu nhịp em bấy nhiêu sầu |
b | đình bao nhiêu ngói thương mình bấy nhiêu |
Bao nhiêu | |
Bấy nhiêu |
Trong các câu ca dao dưới đây có các phép so sánh là:
- Bao nhiêu: So sánh ngang bằng
- Bấy nhiêu: So sánh không ngang bằng
-Qua cầu ngả nón trong trong cầu
Cầu bao nhiêu nhịp dạ em sầu bấy nhiêu
-Qua đình ngả nón trông đình
Đình bao nhiêu ngói thương mình bấy nhiêu.
4. Tìm phép so sánh trong các câu ca dao sau :
-Qua cầu ngả nón trong trong cầu,
Cầu bao nhiêu nhịp dạ em sầu bấy nhiêu
-Qua đình ngả nón trông đình;
Đình bao nhiêu ngói thương mình bấy nhiêu
=> Phép so sánh "bao nhiêu....bấy nhiêu...."
a, bao nhiêu, bấy nhiêu
Thuộc kiểu so sánh ko không ngang bằng.
b, là
Thuộc kiểu so sánh ngang bằng.
c, còn hơn
So sánh không ngang bằng
a. là - ngang bằng
b. như - ngang bằng
c. bao nhiêu - bấy nhiêu - ngang bằng
d. còn hơn - hơn kém