Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 to play
2 to go
3 to have
4 playing/to play
5 arranging
6 to do
7 arguing
8 disagreeing
9 to cancel
10 to be
11 to meet
12 playing
1. To play
2. To go
3. To have
4. Playing
5. Arranging
6. To do
7. Arguing
8. Disagreeing
9. To cancel
10. To be
11. To meet
12. Playing
tùy bn ơi ví dụ từ d trong quá khứ thì chia to V hoặc Ving đều đc
(Lần sau bạn đăng lên chỗ câu hỏi ý, đừng đăng ở mục trả lời! Vậy thì mọi người sẽ dễ thấy câu hỏi của bạn và giải đáp cho bạn nhanh hơn nhé!)
#Học tốt!
Có cấu trúc rồi thì việc đặt câu nó sẽ không quá khó mà nhỉ?
Mk sẽ đặt VD thôi nếu bạn muốn có thể tự đặt VD sau đó mk sẽ xem cho bạn là như vậy đúng chưa
- S + find + N / V-ing + adj
VD:
- I find this book is interesting
- I found walking in the rain is unpleasant
- S + think + N / V-ing + is + adj
VD:
- I think this dress is very beautiful
- Linda thought playing badminton is easy
vd: I prefer playing badminton to playing soccer
She prefers cooking to going out to eat dinner
He prefers watching TV to going to the cinema
Lan prefers eating vegetables to eating meat
We prefer going out to staying at home
+)I prefer reading book to playing badminton.
+) He prefers eating cakes to doing homework.
+) Lan prefers singing to dancing.
+)My Mum prefers cooking to cycling.
+) My Dad prefers watching TV to listening to music.
Start to V và Start V_ing
Nghĩa của 2 cấu trúc này giống nhau, đều là " bắt đầu làm gì đó ".
Nam started learning English when he was 10.
Nam started to learn English when he was 10.
Tuy nhiên, nếu start được chia ở thì tiếp diễn thì động từ đằng sau ta để "to V", chứ không để "Ving".
It's starting to rain outside.
Vậy trường hợp này Famers start --------at six o'clock,morning
He stopped smoking 2 months ago.
He's working in the garden and he stops to smoke.
enjoy+ V-ing
admit+ V-ing
delay+ V-ing
resist+ V-ing
deny+ V-ing
fancy+ V-ing
delay+ V-ing
risk+ V-ing
practice+ V-ing
consider+ V-ing
agree, arrange, ask, decide, hope, learn, manage, offer, plan, prepare, promise, prove, refuse, seem, tend, threaten, expect, want, …
Các động từ theo sau là V-ing: like, love, prefer, hate, adore, give up, stop, start, enjoy, mind,...
Các động từ theo sau là to V: want, need, decide, start, begin, remember, forget, finish, stop, hope,...