Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Ý muốn bền bỉ đeo đuổi đến cùng một mục đích tốt đẹp: từ ý chí
- Khả năng suy nghĩ và hiểu biết : trí tuệ
Cố gắng tiến lên để đạt tới mức cao hơn, tốt đẹp hơn từ vươn lên
- Tạo ra trong trí óc hình ảnh những cái không có ở trước mắt hay chưa từng có : tưởng tượng
a) Ý muốn bền bỉ đeo đuổi đến cùng một mục đích tốt đẹp: từ ý chí
- Khả năng suy nghĩ và hiểu biết : trí tuệ
Cố gắng tiến lên để đạt tới mức cao hơn, tốt đẹp hơn từ vươn lên
- Tạo ra trong trí óc hình ảnh những cái không có ở trước mắt hay chưa từng có : tưởng tượng
a) Chứa tiếng chí hoặc trí, có nghĩa như sau :
- Ý muốn bền bỉ theo đuổi đến cùng một mục đích tốt đẹp: Ý chí
- Khả năng suy nghĩ và hiểu biết: Trí tuệ
b) Chứa tiếng có vần ươn hoặc ương, có nghĩa như sau :
- Cố gắng tiến lên để đạt tới mức cao hơn, tốt đẹp hơn: Vươn lên
- Tạo ra trong trí óc hình ảnh những cái không có ở trước mắt hay chưa từng có: Tưởng tượng
a) Những tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gi, có nghĩa như sau:
- Có giá thấp hơn mức bình thường: rẻ
- Người nổi tiếng: Danh nhân
- Đồ dùng để nằm ngủ, thường làm bằng gỗ, tre, có khung, trên mặt trải chiếu hoặc đệm: Giường
b) Những tiếng có vần iên, yên hoặc iêng, có nghĩa như sau:
- Máy truyền tiếng nói từ nơi này đến nơi khác : điện thoại
- Làm cho một vật nát vụn bằng cách nén mạnh và xát nhiều lần : nghiền
- Nâng và chuyển vật nặng bằng sức của hai hay nhiều người hợp lại: khiêng
a) – Ý muốn bền bỉ theo đuổi đến cùng một mục đích tốt đẹp: ý chí.
– Khả năng suy nghĩ và hiểu biết: trí tuệ.
b) – Cố gắng tiến lên để đạt tới mức cao hơn, tô’t đẹp hơn: vươn lên.
– Tạo ra trong trí óc hình ảnh những cái không có ở trước mắt hay chưa từng có: tưởng tượng.
Hok tốt
a) tr hay ch
"Ngày...Trung Quốc...chín mươi tuổi...hai trái núi...chắn ngang...chê cười...Tôi chết...cháu tôi...có chắt...truyền nhau...chẳng thể,...trời nghe...trái núi"
b) Tiếng có vần "ươn hay ương"
c) ...vươn lên...chán chường...thương trường...khai trương...đường thủy...thịnh vượng
a) tr hay ch
"Ngày...Trung Quốc...chín mươi tuổi...hai trái núi...chắn ngang...chê cười...Tôi chết...cháu tôi...có chắt...truyền nhau...chẳng thể,...trời nghe...trái núi"
b) Tiếng có vần "ươn hay ương"
c) ...vươn lên...chán chường...thương trường...khai trương...đường thủy...thịnh vượng
Tạo ra trí óc hình ảnh những cái không có ở trước mắt hay chưa từng có (tiếng có vần ''ươn'' hoặc ''ương'')
A.ngẫm nghĩ B.tưởng tượng C.suy tưởng D.liên tưởng
TL ;
Tạo ra trí óc hình ảnh những cái không có ở trước mắt hay chưa từng có (tiếng có vần ''ươn'' hoặc ''ương'')
A.ngẫm nghĩ B.tưởng tượng C.suy tưởng D.liên tưởng
iên: cô tiên, hiền lành, bóng điện, cá biển, viên phấn, con kiến, biển cả, biến mất, diễn biến, diễn tả, điền từ, thanh niên, mái hiên, hiền dịu, kiện cáo, liên hoan, liên kết, nghiên cứu, nghiền nát, phiên âm, làm phiền, tiến bộ, tiện lợi, tiền bạc, phát triễn, công viên
iêng: tiếng kêu, cái miệng, cái chiêng, củ riềng, bay liệng, biếng ăn, cái giếng, nghiêng ngả, khiêng vác, khập khiễng, ăn kiêng, mắt kiếng, miếng bánh, riêng tư, siêng năng, lười biếng, tiếng động,
iên: cô tiên, hiền lành, bóng điện, cá biển, viên phấn, con kiến, biển cả, biến mất, diễn biến, diễn tả, điền từ, thanh niên, mái hiên, hiền dịu, kiện cáo, liên hoan, liên kết, nghiên cứu, nghiền nát, phiên âm, làm phiền, tiến bộ, tiện lợi, tiền bạc, phát triễn, công viên
iêng: tiếng kêu, cái miệng, cái chiêng, củ riềng, bay liệng, biếng ăn, cái giếng, nghiêng ngả, khiêng vác, khập khiễng, ăn kiêng, mắt kiếng, miếng bánh, riêng tư, siêng năng, lười biếng, tiếng động,
ương:nướng,thưởng,mướn,
ươn:lượn quanh,vườn,cá ươn,mướn,